Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thân thiết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thân thiết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thân thiết trong bộ từ
thân thiết. - Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết. ht. Thân mật và gắn bó. xem thêm: thân, thân thiện, thân thiết, thân ái, thân mật, thân thích, thân thuộc, đằm thắm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh.
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT CỦA THẨM MỸ VIỆN. nhánh ở TPHCM). Do vậy tạo nên nhiều bất lợi cho Khách hàng tham gia chương trình Khách hàng thân thiết. Vì khi khách hàng đã là khách hàng thân thiết của 1 chi nhánh,nhưng khi họ sử dụng
4 bước Luyện kĩ năng Nghe và Chép thiết yếu Tả tiếng Anh Hiệu Quả chúng ta cần hiểu, nghe và chép bao gồm tả tiếng Anh là gì, tác dụng ra sao? ghi âm và nghe lại phần nói của chính bản thân mình xem ở đâu chưa được và chỉnh sửa nhé. Luyện phát âm theo những này
Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết . In the process of their venture, they become close friends. WikiMatrix. Vì tôi thân thiết với cậu ấy nên tôi biết rõ cậu ấy là người trung thành. It's because I'm close to her that I know she's loyal. OpenSubtitles2018.v3.
Tủi thân là chỉ cảm giác buồn cho bản thân vì bạn nghĩ rằng bạn đã có nhiều vấn đề hoặc đã phải chịu đựng nhiều. Đây là một tính từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Việt. Nhưng trong Tiếng Anh lại rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần
AQzU. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Some family members, outraged by the terror their loved one had faced, chanted along. For the family the pain of losing a loved one to addiction is unimaginable. It was used by people wanting to keep a memento to a loved one before the invention of photography. The first person lost a loved one at the hands of an inmate who escaped during a jailbreak. Reminiscence has also been used to help people deal with the death of a loved one. người giúp bán hàng danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thân thiết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thân thiết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thân thiết trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Mẹ và tôi chưa từng thân thiết nhau. My mother and I did not always get along. 2. Em thân thiết với Chun Song Yi phải không? You are close with Cheon Song Yi, right? 3. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. Not amongst two such congenial families. 4. Bất cứ ai thân thiết với anh đều chết cả. Everyone who gets close to me dies. 5. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. Sounds like you and your priest were awfully close. 6. Mày thân thiết với mụ đàn bà đó từ khi nào? How long have you known about her? 7. Nhưng chúng ta không giống nhau, thậm chí còn không thân thiết. But we're not equals, not even close. 8. Nhưng cô ấy lại chẳng có ai gọi là thân thiết cả. She doesn't have any close friends that are just hers. 9. Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết. In the process of their venture, they become close friends. 10. Không bao lâu, chúng tôi trở nên thân thiết như hình với bóng. We soon became inseparable friends. 11. Mộ Dung Chính và Hạ Hầu Vương gia rất thân thiết với nhau. The Mu-Yung Clan is especially close with the Hsia Clan. 12. Không phải hoàng thân từng có lúc thân thiết với các pháp sư sao? Was not the Prince friendly with the Mages at one time? 13. Sự thông sáng phải gần gũi với chúng ta như người bạn thân thiết vậy. Understanding must be as close to us as an intimate friend. 14. 6 Tô-bi-gia có mối quan hệ thân thiết với Ê-li-a-síp. 6 Tobiah had become a close associate of Eliashib. 15. Không chỉ mỗi trường hợp của tôi, mật thám là những người rất thân thiết. Not only in my case, informers were very close. 16. Hoặc có thể Lebandauer có quan hệ thân thiết với những nhân vật cốt yếu. Or maybe Lebendauer has the cooperation of key officials. 17. Một giọt máu đào hơn ao nước lã, hai người thân thiết chút đi mà. They say blood is thicker than water. 18. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. 19. Cô cũng có mối quan hệ thân thiết với anh trai Kim Tan là Kim Won. She is also on close terms with Tan's half-brother, Kim Won. 20. Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ. In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners. 21. Giống như sống trên 1 địa cầu bị nguyền rủa và thân thiết đến lập dị. It's like living in a goddamn global hippie commune. 22. Hai đứa thân thiết là tốt... nhưng trước khi cưới, cẩn thận một chút vẫn tốt hơn. It's good that you two have gotten closer... but before marriage, it's good to be a little more careful. 23. Page từ chối chạm vào chiếc guitar một thời gian để tưởng nhớ người bạn thân thiết. Page initially refused to touch a guitar, grieving for his friend. 24. Một số nguồn tin khẳng định rằng ông có mối quan hệ thân thiết với Amin al-Hafiz. Some sources claim that he had established a good friendship with Amin al-Hafiz. 25. Trinculo Đau khổ khiến một người đàn ông thân thiết với những người tình chung giường xa lạ. Trinculo Misery acquaints a man with strange bedfellows. 26. So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không? Compared to your regular friends, they are boring and dull, right? 27. Ngoài ra để có bình an thật, chúng ta cũng cần xây dựng những tình bạn thân thiết. We also need to develop strong friendships with others. 28. Kinh nghiệm này kéo chúng tôi đến gần Đức Giê-hô-va và thân thiết với nhau hơn”. The experience drew us closer to him and to each other.” 29. Bạch Tuyết và Hồng Hoa phủi tuyết khỏi người chú gấu; họ nhanh chóng thân thiết với nhau. Snow-White and Rose-Red beat the snow off the bear, and they quickly become quite friendly with him. 30. Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có! Our intimacy at Rosings is a blessing of which few could boast! 31. Những bạn bè thân thiết của chúng ta là những người mà chúng ta thích đặc-biệt giao hảo. But our close friends are the ones with whom we specially like to spend our time. 32. Thật ra bạn bè không chỉ là người quen mà là những người chúng ta gắn bó thân thiết. After all, friends are much more than acquaintances. 33. Docter ngay lập tức cảm thấy như tại nhà với bầu không khí gắn bó thân thiết tại công ty. Docter instantly felt at home in the tight-knit atmosphere of the company. 34. Cô ta lấy làm ngạc nhiên vì thấy những người lạ bỗng chốc trở thành những người bạn thân thiết”. She was amazed at how strangers could instantly become such good friends.” 35. Các nhóm nhỏ xây dựng sự đoàn kết, tình bạn thân thiết, và một bầu không khí hữu nghị gắn bó. Small groups build unity, camaraderie, and a close-knit fraternal atmosphere. 36. Mối hiềm khích ban đầu bị xóa bỏ và cả bốn người trở thành những người bạn đồng hành thân thiết. The initial conflicts are resolved, and the four men become companions-in-arms. 37. Ngoài ra, các thành viên trong đội thường trở nên thân thiết sau thời gian đồng cam cộng khổ cùng nhau. In addition, teammates often form close bonds of friendship as they revel in the highs of victory and share the despair of defeat. 38. Họ đã bị mất việc, mất nhà đang mướn và bị bắt buộc phải từ giã nhiều bạn bè thân thiết. They lost their jobs and their rented home and were forced to say good-bye to many close friends. 39. Một phó tổng thống bị vợ cắm sừng và có mối quan hệ thân thiết với một gã cựu tội phạm. A vice president whose wife cheats on him and who is friendly with a former gangbanger? 40. “Khi hiểu ra rằng mình bỗng nhiên mất đi người bạn đời thân thiết nhất, điều này đã khiến tôi choáng váng. “The realization that I had suddenly lost my mate and best friend overwhelmed me. 41. Cách nói chuyện, có lẽ những trò bông đùa của họ, cho chúng ta thấy có nên thân thiết với họ không? Could their conversation, perhaps their jokes, indicate whether we belong in close company with them? 42. Cận thần Huân tước Hervey gọi Walpole là "bộ trưởng của Vương hậu" để công nhận mối quan hệ thân thiết của họ. Courtier Lord Hervey called Walpole "the Queen's minister" in recognition of their close relationship. 43. Sau này Dương Tử Quỳnh có nói rằng chuyến thăm đó cũng giống như chuyến viếng thăm một thành viên gia đình thân thiết. She would say later it had been like visiting a dear family member. 44. Mối quan hệ thân thiết ông đã vun trồng với Ê-li chắc chắn khiến ông vui thích bày tỏ tình yêu thương trung thành như thế. Undoubtedly, the close relationship he had cultivated with Elijah made such loyal love a pleasure. 45. Năm 2002, Deutsche Bahn, công ty đường sắt quốc gia Đức, đã thử nghiệm quản lý lợi tức cho hành khách thẻ khách hàng thân thiết thường xuyên. In 2002, Deutsche Bahn, the German national railway company, experimented with yield management for frequent loyalty card passengers. 46. Chị dâu tương lai của bà, Elisabeth xứ Valois, trở thành một người bạn thân thiết mà Mary "giữ lại nhiều ký ức trong cuộc sống sau này". Her future sister-in-law, Elisabeth of Valois, became a close friend of whom Mary "retained nostalgic memories in later life". 47. Tình bạn thân thiết mà Chúa Giê-su vun đắp với các môn đồ là chỗ dựa để sau này họ gánh vác các trách nhiệm quan trọng. 116-18 The intimate friendship that Jesus forged with his disciples was an anchor for them as they later cared for weighty assignments. 48. Henry rời Monaco vào tháng 1 năm 1999 một năm trước người bạn và đồng đội thân thiết David Trezeguet để đến Juventus với mức phí triệu bảng Anh. Henry left Monaco in January 1999, one year before his intimate and closest teammate David Trezeguet, and moved to Italian club Juventus for £ million. 49. Augustus mời Isaac Nat Wolff, anh bạn mù thân thiết và Hazel đến buổi tiền tang lễ của anh, nơi họ thử phát biểu lời điếu văn trước mặt Gus. Augustus invites his blind best friend Isaac and Hazel to his pre-funeral, where they deliver eulogies that they have both prepared. 50. Ngập tràn suy nghĩ về Kei, cậu hạ quyết tâm tiến lại gần với Kei bằng cách trở nên thân thiết hơn với Hiro - là bạn thơ ấu của Kei. Occupied with thoughts of Kei, he sets out determined to get closer to Kei by becoming better friends with Hiro, Kei's childhood friend.
Trong bối cảnh thị trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, nếu các doanh nghiệp muốn giữ vững vị trí, giá trị thương hiệu và duy trì doanh thu ổn định thì một trong những giải pháp hiệu quả của doanh nghiệp là sử dụng những chương trình khách hàng thân thiết. Bên cạnh đó bạn cũng cần hiểu rõ được các thuật ngữ tiếng anh về “khách hàng”, khách hàng thân thiết tiếng anh là gì?. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải quyết thắc mắc này. Khái niệm khách hàng thân thiết là gì? Khách hàng thân thiết chính là khách hàng đã và tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của bạn. Có khá nhiều định nghĩa về khách hàng thân thiết dựa vào nhiều yếu tố có thể kể đến như giá trị sản phẩm, số lượng mua, mức độ đánh giá tin cậy. Nếu bạn đã từng đến mua sắm ở các siêu thị như Vincom, Lotte, Coopmart,… và sử dụng các chương trình tích lũy điểm dùng, các gói ưu đãi cho thành viên của các hệ thống mua sắm trên, thì có nghĩa bạn chính là khách hàng thân thiết của họ. Khách hàng thân thiết tiếng anh và những thuật ngữ liên quan Trong quá trình làm việc, đặc biệt là trong các ngành dịch vụ, bán lẻ, bạn có thể đã rất quen với khái niệm “khách hàng”. Vậy, bạn đã biết các từ vựng và cụm từ tiếng Anh về chủ đề Khách hàng Customer hay chưa? Khách hàng thân thiết tiếng anh viết như nào? Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh liên quan đến “khách hàng”. Customer khách hàng Loyal customer khách hàng thân thiết tiếng anh, khách hàng trung thành Client khách hàng thường dùng trong các dịch vụ như luật sư, tài chính, bảo hiểm… Consumer người tiêu dùng Buyer người mua, người mua hàng Shopper người đi mua sắm Customer service dịch vụ đối với khách hàng Customer service representative CSR đại diện cho dịch vụ khách hàng Customer relationship management CRM quản lý dịch vụ khách hàng Customer loyalty độ tin cậy của khách hàng Customer behavior hành vi của khách hàng Customer-driven hướng đến khách hàng Customer-oriented hướng tới khách hàng Customer engagement sự gắn kết khách hàng, sự tiếp cận khách hàng Customer experience quá trình trải nghiệm của khách hàng Customer needs nhu cầu sử dụng của khách hàng Customer feedback phản hồi khách hàng/ ý kiến khách hàng Customer complaint phàn nàn từ khách hàng Customer satisfaction mức độ hài lòng của khách hàng Customer survey khảo sát ý kiến khách hàng Chương trình khách hàng thân thiết là chương trình gì? Luôn đi kèm với khách hàng thân thiết tiếng anh chính là chương trình khách hàng thân thiết. Theo định nghĩa, chương trình khách hàng thân thiết chương trình loyalty là những cố gắng của doanh nghiệp nhằm gây dựng “cầu nối” với khách hàng để họ tiếp tục tin dùng sản phẩm, dịch vụ nhiều lần nữa. Để làm được điều đó, chương trình khách hàng thân thiết cần tập trung xây dựng một “chiến lược dài hạn” nhằm tạo tương tác và mối quan hệ lâu dài với khách hàng chứ không đơn thuần tăng doanh số trước mắt. Chương trình khách hàng thân thiết có các tên gọi khác như chương trình thường xuyên, chương trình tích điểm, tặng thưởng hay chương trình trung thành. Chương trình khách hàng thân thiết có lợi ích gì? Chương trình khách hàng thân thiết đem lại sự gắn kết thực sự Khách hàng trung thành sẵn sàng chi tiêu để mua sản phẩm và dịch vụ, dù có rất nhiều sự lựa chọn khác. Họ sẽ trở lại để mua hàng nhiều hơn 32%. Ngoài ra, họ chi tiêu nhiều hơn 46% so với những khách hàng khác theo nghiên cứu của Gallup. Chương trình khách hàng thân thiết luôn hướng đến cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng, mang đến những giá trị cốt lõi tới từng thành viên. Khi trở thành khách hàng thân thiết, khách hàng sẽ nhận được những đặc quyền riêng dựa trên hạng thành viên của họ. Điều này giúp họ nhận thức rằng họ là khách hàng đặc biệt và quan trọng đối với doanh nghiệp. Thông qua chương trình khách hàng thân thiết, họ sẽ trở thành những vị khách đầu tiên trải nghiệm sản phẩm mới. Thành viên sẽ là người có thông tin về chương trình khuyến mãi sớm nhất, hay tận hưởng những ưu đãi cực hấp dẫn chỉ dành cho thành viên. Công cụ hữu ích giúp thúc đẩy doanh số Chính nhờ sợi dây kết nối về cảm xúc, sự hài lòng từ khách hàng, mà chương trình khách hàng thân thiết có thể thúc đẩy tỷ lệ họ quay lại lên đến 54% Khách hàng trung thành sẽ ở lại lâu hơn, tỷ lệ mua cao hơn khoảng 67% so với một khách hàng mới. Vì vậy, họ mang lại một nguồn thu đáng kể cho doanh nghiệp thực hiện chính sách loyalty tốt và hiệu quả. Là chiến lược mới để quảng bá thương hiệu Với chính sách loyalty, doanh nghiệp tăng thêm tập khách hàng bằng cách khuyến khích hội viên giới thiệu bạn bè, người thân biết đến và tham gia chương trình. Hội viên khi giới thiệu thành công thành viên mới sẽ được nhận ưu đãi. Từ đó, doanh nghiệp truyền tải giá trị thương hiệu của doanh nghiệp tới những người khác. Bên cạnh đó, ưu đãi cho khách hàng khi họ viết review sản phẩm, gửi feedbacks cũng là một chiến lược hiệu quả để tạo lòng tin với các khách hàng khác. Doanh nghiệp cũng có thể khuyến khích khách hàng nêu cảm nhận vào thời điểm và sản phẩm họ thấy hài lòng nhất, vui vẻ nhất khi gắn bó với chương trình loyalty. Tóm lại, một chương trình khách hàng thân thiết đem lại cho doanh nghiệp lợi ích theo nhiều cách khác nhau. Tùy theo mục tiêu xây dựng của chương trình mà mỗi doanh nghiệp đưa ra các chính sách chăm sóc khách hàng khác biệt. Kết luận Bài viết trên đây đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc khách hàng thân thiết tiếng anh là gì, bên cạnh đó còn cung cấp cho bạn một số thông tin cần thiết về chương trình khách hàng thân thiết. Hy vọng những cung cấp bổ ích này sẽ hữu dụng đối với bạn.
Từ điển Việt-Anh trở nên thân thiết hơn với ai vi trở nên thân thiết hơn với ai = en volume_up get along with chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "trở nên thân thiết hơn với ai" trong tiếng Anh trở nên thân thiết hơn với ai {động} Bản dịch VI trở nên thân thiết hơn với ai {động từ} trở nên thân thiết hơn với ai to get along with Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "trở nên thân thiết hơn với ai" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. trở nên thân thiết hơn với ai Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "get along with" trong một câu She doesn't get along with any of her co-workers. They get along with him on a personal level. Our neighbours are really, really nice and easy to get along with. He was an easy person to get along with - always laughing and joking about something. He was easy to get along with, but he wanted you to do what he told you to do.... Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
thân thiết tiếng anh là gì