Định nghĩa - Khái niệm tiền tiêu vặt tiếng Hoa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiền tiêu vặt trong tiếng Hoa và cách phát âm tiền tiêu vặt tiếng Đài Loan.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tiêu vặt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
kiếm tiền tiêu vặt: 小遣い銭を稼ぐ Thật là khổ khi không có tiền tiêu vặt: 小遣い銭にも困っている こづかい - [小遣い] Tôi vẫn có tiền tiêu vặt nhờ sự giúp đỡ của mẹ.: 母の手伝いをすれば、お小遣いをもらい続けることができる。 ポケットマネー
Ý nghĩa : Tiêu tiền Spend money like water : tiêu tiền hoang phí ( Cô ấy tiêu tiền hoang phí vì bố cô ấy là một triệu phú. 3. Money talks
vặt lông gà vặt từng nhúm cỏ Đồng nghĩa: bứt, rứt, tuốt Tính từ không đáng kể, nhưng thường có, thường xảy ra chuyên đi ăn cắp vặt chuyện vặt, không đáng kể xin tiền tiêu vặt Đồng nghĩa: vặt vãnh
sự chi tiêu bằng Tiếng Anh. sự chi tiêu. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh sự chi tiêu có nghĩa là: charge, disbursement (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Có ít nhất câu mẫu 290 có sự chi tiêu . Trong số các hình khác: chỉ nhìn vào sự chi tiêu này ↔ Just look at this spending. .
Daftq84.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng tiêu tốn tiền hoặc thời gian vào Ví dụ về đơn ngữ Why spend money on these products if you're not going to use them the way they were designed to be used? People are willing to spend money to look good and feel young and that's our philosophy as well behind beauty and wellness. But it is easy to spend money and fail. Most people don't want to spend money to read about it. It is better to spend money you have earned than to spend money you still have to earn. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển Việt-Anh tiền tiêu vặt Bản dịch của "tiền tiêu vặt" trong Anh là gì? vi tiền tiêu vặt = en volume_up pocket money chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tiền tiêu vặt {danh} EN volume_up pocket money Bản dịch VI tiền tiêu vặt {danh từ} tiền tiêu vặt từ khác tiền ăn quà volume_up pocket money {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tiền tiêu vặt" trong tiếng Anh tiêu tính từEnglishkaputtiêu danh từEnglishpeppertiền danh từEnglishmoneymoneygreenbanknote Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tiền phốtiền phụ cấp tạmtiền sử họctiền thuêtiền thântiền thù laotiền thù lao thêmtiền thưởngtiền thốitiền thừa tiền tiêu vặt tiền tiết kiệmtiền trả góp hàng nămtiền trả thêmtiền trợ cấptiền tàitiền típtiền típ cho tài xế hoặc người phục vụtiền tệtiền vàngtiền vốn commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Pocket Money Tiếng Việt Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Pocket Money là gì? Tiền tiêu vặt là một số tiền được đưa ra hoặc được phân bổ thường theo định kỳ cho một mục đích cụ thể. Trong bối cảnh của trẻ em, cha mẹ có thể cung cấp một khoản trợ cấp tiền tiêu vặt cho con họ để chi tiêu cá nhân linh tinh. Trong ngành xây dựng, nó có thể là một khoản được phân bổ cho một hạng mục công việc cụ thể như là một phần của hợp đồng tổng thể. Pocket Money là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Pocket Money nghĩa là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Người cung cấp trợ cấp thường cố gắng kiểm soát cách thức hoặc thời điểm người tiêu dùng chi tiêu để nó đáp ứng mục tiêu của người cung cấp tiền. Người cung cấp trợ cấp thường chỉ định mục đích và có thể áp dụng các biện pháp kiểm soát để đảm bảo rằng tiền chỉ được sử dụng cho mục đích đó. Definition Pocket money is an amount of money given or allotted usually at regular intervals for a specific purpose. In the context of children, parents may provide an allowance British English pocket money to their child for their miscellaneous personal spending. In the construction industry it may be an amount allocated to a specific item of work as part of an overall contract. Ví dụ mẫu - Cách sử dụng Ví dụ Trợ cấp của phụ huynh có thể được thúc đẩy để dạy quản lý tiền cho trẻ em và có thể là vô điều kiện hoặc gắn liền với việc hoàn thành các công việc hoặc thành tích của các lớp cụ thể. Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Pocket Money Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pocket Money là gì? hay Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt nghĩa là gì? Định nghĩa Pocket Money là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pocket Money / Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
tiền tiêu vặt tiếng anh là gì