Ngôn ngữ với văn chương, Bùi Minh Toán. Posted in Bản mềm, ebook, Loại tài liệu, Văn Học by gsnn2015 on 08 October 2021 Tags: bui minh toan, ngon ngu, van chuong. Ngôn ngữ với văn chương, Bùi Minh Toán. 255 trang. 2. Cách sử dụng phương tiện ngôn ngữ trong phong cách ngôn ngữ báo chí. a) Ngữ âm - chữ viết: Người nói phát âm chuẩn, đọc rõ ràng, tôn trọng người nghe; Người viết viết đúng quy cách. b) Từ ngữ: Dùng vốn từ toàn dân, đa phong cách, tuỳ thuộc nội dung bài viết có NGÀNH KẾ TOÁN LÀ GÌ? Kế toán là ngành thực hiện quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về toàn bộ tài sản và sự vận động của tài sản (hay là toàn bộ thông tin về tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính) trong các tổ chức. Bước đầu tiếp cận với ngôn ngữ kế toán và biết về công việc của kế toán. Nắm được bản chất và nguyên tắc của công việc kế toán. Xác định phạm vi công việc trong từng phần hành kế toán. Là kiến thức nền tảng cần có để học tiếp các khóa học về kế toán Ngành Ngôn ngữ Nhật CLC. Khoa Kế toán - Kiểm toán. Khoa Công nghệ thông tin. Khoa Quản trị kinh doanh. Khoa Công nghệ sinh học. Khoa Xây dựng. Khoa Luật. Khoa Tài chính ngân hàng. Ngôn ngữ lập trình ST/STL/STX (Structured Text) cho PLC. Mặc dù ngôn ngữ lập trình LAD là một ngôn ngữ lập trình dễ dành cho người mới bắt đầu, nhưng nó có thể hơi khó đọc và hiểu. Đó là lý do vì sao có rất nhiều người coi ST là một ngôn ngữ lập trình PLC tốt hơn, và NPn6. Bất kể ngành nghề nào, để thuận lợi cho công việc và có cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế thì không thể thiếu các kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Ngành kế toán cũng vậy, bạn cần phải nắm rõ những thuật ngữ tiếng Anh cơ bản. Bài viết này, Tomato Media đã tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh trong kế toán tài chính thông dụng nhất hiện nay. Mời bạn cùng theo Media cũng là công ty dịch thuật, phiên dịch chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán, nếu bạn cần dịch vụ này hãy liên hệ ngay với chúng tôi!Nội dung chính Main content Từ viết tắt tiếng Anh trong chuyên ngành Kế toánTổng hợp thuật ngữ kế toán tiếng Anh cơ bản 1. Thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán tài chính2. Thuật ngữ tiếng Anh cơ bản chuyên ngành kế toán, kiểm toán3. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh về chi phí, vốn, tiền tệ4. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh về chứng khoán và đầu tư5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chức vụ6. Thuật ngữ tiếng Anh về nguyên tắc, phương pháp trong kế toán7. Thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán quản trị8. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh khi làm việc với ngân hàngTổng hợp công thức kế toán bằng thuật ngữ tiếng Anh Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính rất cần những chuyên giaNhững câu hỏi liên quan đến thuật ngữ kế toán tiếng AnhThuật ngữ tiếng Anh của nợ trong kế toán?Chuyên ngành kế toán tiếng Anh là gì?Sự khác biệt giữa debit ghi nợ và credit tín dụng là gì?Mục đích của báo cáo thu nhập INCOME STATEMENT là gì?Sự khác biệt giữa các khoản phải trả accounts payable và các khoản phải thu accounts receivable là gì?Kế toán dồn tích accrual accounting là gì?Khấu hao depreciation là gì?Mục đích của bảng cân đối kế toán Balance Sheet là gì?Từ viết tắt tiếng Anh trong chuyên ngành Kế toánĐể truyền đạt nội dung nhanh chóng thì nhiều người sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh. Không chỉ vậy các từ viết tắt này sẽ giúp người dùng dễ nhớ và dễ sử dụng hơn nhiều. Với chuyên ngành kế toán cũng có nhiều từ viết tắt tiếng Anh. Dưới đây sẽ là những thuật ngữ kế toán tiếng Anh viết tắt phổ biếnSTTTừ viết tắt Từ viết đầy đủNghĩa tiếng Accounts payableNợ phải Accounts receivableNợ phải thu3A/S; Account salesSổ doanh thu4AMT Alternative Minimum TaxThuế tối thiểu thay Bill – bookSổ hóa đơn6B/E Bill of entryGiấy khai hải quan7B/E; b/e Bill of exchangeHối phiếu8B/L Bill of ladingVận đơn đường biển9B/S Balance sheetBảng cân đối kế toán10B/V Book valueGiá trị trên sổ sách11BR Bills receivableKhoản phải Chartered accountantChuyên viên kế Cash bookSổ thu chi, sổ tiền mặt14CA Chief accountantKế toán trưởng15CQ Commercial qualityChất lượng thương mại16CAPM Capital Asset Pricing ModelMô hình định giá tài sản vốn17CD Certificate of DepositChứng chỉ tiền gửi18CEO Chief Executive OfficerGiám đốc điều Money orderGiấy ủy nhiệm chi, bưu Value added taxThuế giá trị gia tăngNgành kế toán là một ngành không thể thiếu ở bất kỳ cơ quan , tổ chức nào. Ngành này bao gồm rất nhiều chuyên ngành và lĩnh vực. Dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp những thuật ngữ kế toán tiếng Anh cơ bản theo từng chuyên ngành, lĩnh vực cụ thể1. Thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán tài chínhKế toán tài chính là công việc thu thập, kiểm tra và xử lý các số liệu từ đó cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính của một doanh nghiệp bằng báo cáo tài chính cho các đối tượng sử dụng. Một số thuật ngữ kế toán tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán tài chính mà bạn cần nắm nhưSTTTiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Advanced payments to suppliersKhoản trả trước người bán2Advances to employeesCác khoản tạm ứng3Cash equivalentsCông cụ tương đương tiền mặt4Cash flowsDòng tiền5Deferred expenseChi phí chờ kết chuyển6Financial statementBáo cáo tài chính7Fixed assetsTài sản cố định8Gross profitLợi nhuận gộp9Intangible fixed assetsTài sản cố định vô hình10InventoryKiểm kê11Leased fixed assetsTài sản cố định thuê tài chính12Long-term investmentsCác khoản đầu tư dài hạn13Notes of financial statementThuyết minh Báo cáo tài chính14Other current assetsTài sản ngắn hạn khác15Other non-current assetsTài sản dài hạn khác16Retained earningsLợi nhuận giữ lại17Sales revenueDoanh thu bán hàng18Short-term investmentsCác khoản đầu tư ngắn hạn19Statement of Cash FlowsBáo cáo lưu chuyển tiền tệ20Tangible fixed assetsTài sản cố định hữu hìnhNếu bạn cần dịch thuật tiếng Anh chất lượng số 1, giá tốt, liên hệ ngay với Tomato Thuật ngữ tiếng Anh cơ bản chuyên ngành kế toán, kiểm toánDưới đây là những thuật ngữ kế toán tiếng Anh liên quan đến kế toán, kiểm toán cơ bản STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Accelerated depreciationKhấu hao giảm dần2Accumulated depreciationKhấu hao lũy kế3Allowance for asset impairmentDự phòng tổn thất tài sản4Carrying amountGiá trị còn lại5Cost of inventoriesGiá gốc của hàng tồn kho6Depreciation expenseChi phí khấu hao7Fair valueGiá trị hợp lý8Finished goods inventoryThành phẩm9First in-first out FIFONhập trước xuất trước10Goods in transitHàng quá cảnh11Goods on consignmentHàng ký gửi12Initial costGiá trị ban đầu13Market priceGiá thị trường14Net realizable valueGiá trị thuần có thể thực hiện15Raw materialsNguyên vật liệu18Residual or salvage valueGiá trị thu hồi TSCĐ19Straight-line methodKhấu hao đường thẳng20Work in process WIPSản phẩm dở dang3. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh về chi phí, vốn, tiền tệTiếp theo, hãy cùng chúng tôi khám phá những thuật ngữ kế toán tiếng Anh cơ bản về chi phí, vốn, tiền tệSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Authorized capitalVốn điều lệ2Break-even pointĐiểm hòa vốn3Called-up capitalVốn đã gọi4Calls in arrearVốn gọi trả sau5Capital expenditureChi phí tài sản cố định6Capital redemption reserveQuỹ dự trữ hoàn vốn7Capital Vốn8Cash bookSổ tiền mặt9Cash discountsChiết khấu tiền mặt10Cash flow statementBảng phân tích lưu chuyển tiền mặt11Fixed assetsTài sản cố định12Fixed capitalVốn cố định13Invested capitalVốn đầu tư14Issued capitalVốn phát hành15Uncalled capitalVốn chưa gọi16Working capitalVốn lưu động hoạt động4. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh về chứng khoán và đầu tưCùng tham khảo các thuật ngữ tiếng Anh trong kế toán tài chính cơ bản dưới đâySTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1DocumentChứng từ2Inventory of assetsKiểm kê tài sản3Inventory/stocktakingKiểm kê4Non Periodic inventoryKiểm kê bất thường5Periodic inventoryKiểm kê định kỳ6Value added tax invoiceHóa đơn thuế giá trị gia tăng7Non Periodic inventoryKiểm kê bất thường8Periodic inventoryKiểm kê định kỳ9Value added tax invoiceHóa đơn thuế giá trị gia tăngCó thể bạn quan tâm Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chức vụVới ngành kế toán, có rất nhiều chức vụ khác nhau liên quan đến từng lĩnh vực và phạm vi hoạt động. Dưới đây sẽ là những thuật ngữ kế toán tiếng Anh về chức vụ cơ bản mà bạn nên biếtSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1AccountantNhân viên kế toán2Accounting ClerkTrợ lý kế toán3Accounting ManagerQuản lý kế toán4Accounting SecretaryThư ký kế toán5Accounting SupervisorGiám sát kế toán6ControllerKiểm soát viên7Cost AccountantKế toán chi phí8The board of directorsHội đồng quản trị9Finance ClerkNhân viên tài chính10Finance ManagerQuản lý tài chính11Financial AuditKiểm toán viên12General AccountantKế toán tổng hợp13Internal AccountantNhân viên kế toán nội bộ14Internal AuditorKiểm toán viên nội bộ15Payment AccountantKế toán thanh toán16Project AccountantKế toán dự án17Revenue AccountantKế toán doanh thu18Revenue Tax SpecialistChuyên viên thuế doanh thu19Accountant StaffKế toán viên20TreasurerThủ quỹ 6. Thuật ngữ tiếng Anh về nguyên tắc, phương pháp trong kế toánMỗi doanh nghiệp sẽ cần phải quan tâm và áp dụng những phương pháp kế toán nhất định. Cùng điểm danh những thuật ngữ kế toán tiếng Anh về nguyên tắc, phương pháp kế toán thông dụng nhấtSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Business entity conceptNguyên tắc thực thể kinh doanh2Category methodPhương pháp chủng loại3Company Act 1985Luật công ty năm 19854Concepts of accountingCác nguyên tắc kế toán5ConservatismNguyên tắc thận trọng6ConsistencyNguyên tắc nhất quán7Double entry rulesCác nguyên tắc bút toán kép8Dual aspect conceptNguyên tắc ảnh hưởng kép9FIFO First In First OutNhập trước xuất trước10Going concern conceptNguyên tắc hoạt động liên tục7. Thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán quản trịDưới đây là một số thuật ngữ kế toán tiếng Anh cơ bản thuộc trong ngành kế toán quản trịSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1A system of shared valuesHệ thống giá trị chung2Accounting equationPhương trình kế toán3AccumulatedLũy kế4Pay rate adjustmentĐiều chỉnh mức lương5Administrator cadreCán bộ quản trị cấp cao6Aggrieved employeeNhân viên bị ngược đãi7Air conflictMâu thuẫn cởi mở/ công khai8AllowancesTrợ cấp9Alternation RankingXếp hạng luân phiên10Annual leaveNghỉ phép thường niên11Application FormMẫu đơn ứng tuyển12Apprenticeship trainingĐào tạo học nghề13Appropriate status symbolsBiểu tượng địa vị phù hợp14AssetsTài sản15Business purchaseMua lại doanh nghiệp16Carrying costChi phí bảo tồn hàng lưu kho17ConventionsQuy ước18Corporate income taxThuế thu nhập doanh nghiệp19Disposal of fixed assetsThanh lý tài sản cố định20Managerial accountingKế toán quản trị8. Thuật ngữ kế toán tiếng Anh khi làm việc với ngân hàngVới những người làm nghề kế toán cũng thường xuyên phải giao dịch với ngân hàng. Các thuật ngữ tiếng Anh trong kế toán tài chính khi làm việc với ngân hàng bạn nên biếtSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1AccountTài khoản2Chart of accountsHệ thống tài khoản kế toán3Closing balanceSố dư cuối kỳ4Credit balanceSố dư Có5Credit entryGhi nợ6Credit sideBên có7Debit balanceSố dư nợ8Debit entryGhi có9Debit sideBên nợ10Detailed accountingKế toán chi tiết11Double entryGhi sổ kép12General accountingKế toán tổng hợp13Journal entryBút toán14Opening balanceSố dư đầu kỳ15TransactionNghiệp vụ phát sinhTổng hợp công thức kế toán bằng thuật ngữ tiếng Anh Ngành kế toán là ngành đặc trưng liên quan đến tài chính và những con số nên sẽ sử dụng rất nhiều công thức. Dưới đây sẽ là những công thức thuật ngữ kế toán tiếng Anh thông dụngCost of goods sold/ cost of sales = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếuGiá vốn hàng bán = Vốn kiểm kê ban đầu + Tiền mua hàng – Vốn kiểm kê cuốiMark up profit rate = Sales – cost of goods sold / Cost of goods soldTỷ suất lợi nhuận xác định = Doanh thu – giá vốn của hàng bán / Giá vốn của hàng bánIncome tax expense = Income tax rate x PBIT Profit after tax = PBIT – Income tax expenseChi phí thuế thu nhập = Thuế suất thuế thu nhập x PBIT Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế và lãi PBIT – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpGross profit = Sales – cost of goods soldLợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng – giá hàng bánMargin profit rate = Sales – cost of goods sold/ SalesTỷ suất lợi nhuận biên = Doanh thu – giá vốn của hàng bán / Doanh thuPurchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable Giá mua hàng = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progressGiá thành sản xuất = Dang dở đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất – Dang dở cuối kỳDịch thuật tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính rất cần những chuyên giaChuyên ngành kế toán tài chính là một chuyên ngành khó dịch thuật với nhiều từ ngữ chuyên môn. Đây là ngành có nhiều biến động theo thị trường kinh tế toàn cầu. Chính vì thế, mọi tài liệu phải được dịch thuật chính xác. Điều đó đòi hỏi phải những đơn vị dịch thuật chuyên nghiệp mới có thể làm được. Tomato là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính uy tín nhất hiện nay. Chúng tôi nhận được sự tín nhiệm của hàng ngàn doanh nghiệp và ngân hàng với nhiều ưu thế nổi trộiĐội ngũ dịch thuật viên tiếng Anh chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành kế toánBản dịch chuẩn về từ ngữ, ngữ pháp, văn phong mượt mà, đảm bảo độ chính xác lên tới 100%.Thời gian dịch thuật nhanh chóng, hỗ trợ dịch thuật lấy ngay trong ngàyDịch thuật chuẩn xác 2 hệ ngôn ngữ Anh – Anh và Anh – MỹHệ thống quản lý chất lượng của Tomato đạt chuẩn quốc tế ISO 90012015 Bảo mật tuyệt đối mọi tài liệu cũng như thông tin khách hàngChi phí dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành hợp lý, cạnh tranhTomato lọt top 150 của bảng xếp hạng The 2022 Language Service Provider Index LSPITomato Media là đơn vị dịch thuật vinh dự nhận giải thưởng “Sản phẩm, dịch vụ xuất sắc 2021”Nếu bạn đang cần dịch thuật tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua địa chỉTrụ sở chính Hà Nội Phòng 504, tòa nhà Kinh Đô, 292 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội, Việt NamChi nhánh công ty tại Bangkok, Thailand 362 Krungthep, Nonthaburi 2, Bangkok, Chi nhánh công ty tại Jakarta 12th Floor, Wisma 46 Tower, Karet Tengsin, Jakarta, IndonesiaWebsite info 0938 596 333Để thuận lợi trong công việc thì việc hiểu các thuật ngữ kế toán tiếng Anh là điều cần thiết. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn học được thêm nhiều thuật ngữ mới. Nhưng nếu bạn muốn có được một bản dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành kế toán nhanh, chuẩn xác với chi phí tốt nhất hiện nay thì hãy liên hệ ngay với Tomato câu hỏi liên quan đến thuật ngữ kế toán tiếng AnhSau đây là những câu hỏi liên quan đến thuật ngữ kế toán tiếng Anh mà chúng tôi tổng hợpThuật ngữ tiếng Anh của nợ trong kế toán?Debt là từ phổ biến được dùng cho toán công nợ tiếng Anh là Debt nợ phải thu ReceivableCông nợ phải trả PayableChuyên ngành kế toán tiếng Anh là gì?“Accounting” là từ phổ biến được dùng cho chuyên ngành Kế toán trong tiếng khác biệt giữa debit ghi nợ và credit tín dụng là gì?Debit và credit là các thuật ngữ kế toán cơ bản được sử dụng để ghi lại các giao dịch trong hệ thống kế toán kép. A debit’ là giao dịch làm tăng số dư của tài khoản tài sản, trong khi a credit’ là giao dịch làm tăng số dư của tài khoản nợ hoặc vốn chủ sở đích của báo cáo thu nhập INCOME STATEMENT là gì?Báo cáo thu nhập INCOME STATEMENT, còn được gọi là báo cáo lãi lỗ Profit and Loss Statement, viết tắt P&L, là một tài liệu tài chính thể hiện doanh thu và chi phí của công ty trong một khoảng thời gian xác định. Nó được sử dụng để tính thu nhập ròng hoặc lỗ ròng của công ty trong khoảng thời gian đó. Mục đích của báo cáo thu nhập là cung cấp thông tin về hoạt động tài chính của công ty, bao gồm khả năng tạo doanh thu và kiểm soát chi khác biệt giữa các khoản phải trả accounts payable và các khoản phải thu accounts receivable là gì?Các khoản phải trả accounts payable là nghĩa vụ của một công ty đối với các nhà cung cấp đối với dịch vụ hoặc hàng hóa được mua bằng tín dụng. Mặt khác, các khoản phải thu accounts receivable thể hiện số tiền mà khách hàng nợ công ty đối với hàng hóa hoặc dịch vụ được bán toán dồn tích accrual accounting là gì?Kế toán dồn tích accrual accounting là một phương pháp kế toán ghi lại các giao dịch khi chúng phát sinh, thay vì khi nhận hoặc thanh toán tiền mặt. Điều này có nghĩa là các giao dịch được ghi lại khi chúng trở nên ràng buộc về mặt pháp lý, ngay cả khi tiền mặt chưa được nhận hoặc thanh toán. Phương pháp này cung cấp 1 bức tranh chính xác hơn về tình hình tài chính của công ty bằng cách phản ánh tất cả các nghĩa vụ và tài sản của công ty, bất kể tiền mặt đã được nhận hay đã được thanh toán hay hao depreciation là gì?Khấu hao depreciation là một phương pháp kế toán được sử dụng để phân bổ chi phí của một tài sản dài hạn trong thời gian sử dụng hữu ích của nó. Điều này cho phép một công ty phân bổ chi phí của tài sản trong vài năm, điều này phản ánh tốt hơn giá trị của tài sản theo thời gian. Mục đích của khấu hao là để phù hợp với chi phí của tài sản với doanh thu do tài sản tạo đích của bảng cân đối kế toán Balance Sheet là gì?Bảng cân đối kế toán Balance Sheet là một báo cáo tài chính cung cấp ảnh chụp nhanh về tình hình tài chính của doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể. Nó liệt kê tất cả các tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty. Mục đích của bảng cân đối kế toán là cung cấp thông tin về sự ổn định tài chính của công ty, bao gồm khả năng đáp ứng các nghĩa vụ, mức nợ và giá trị ròng tổng thể của công vọng những thông tin về những thuật ngữ kế toán tiếng Anh thông dụng nhất trên đây hữu ích với bạn! Kế toán đã và đang là ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất. Tuy nhiên yêu cầu của ngành này cũng khá khắt khe, đặc biệt đòi hỏi người làm kế toán phải có khả năng ngôn ngữ khá tốt, cụ thể hơn ở đây là tiếng Anh. Vậy nên, muốn phát triển thành công hơn trong lĩnh vực kế toán, việc quan trọng là bạn cần nắm rõ được các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến về chuyên ngành mình đang làm. Bài viết bên dưới sẽ cung cấp cho bạn một kho tàng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng tìm hiểu nhé! Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ A tới Z Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần A Accounting entry Bút toánAccount holder Chủ tài khoảnAccount payable Tài khoản nợ phải trảAccount receivable Tài khoản phải thuAccrual basis Kế toán dồn tíchAuditing Kiểm toánAmortization Khấu haoArbitrage Kiếm lời từ chênh lệch giáAccrued expenses Chi phí phải trảAccumulated Lũy kếAdvanced payments to suppliers Trả trước người bán / ứng trước cho người bánAdvances to employees Tạm ứng cho nhân viênAssets Tài sản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần B Balance sheet Bảng cân đối kế toánBank card Thẻ ngân hàngBond Trái phiếuBoom Sự tăng vọt giá cảBookkeeper Người lập báo cáoBusiness entity concept Thực thể kinh doanhBusiness purchase Mua lại doanh nghiệp Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần C Capital construction Xây dựng cơ bảnCardholder Chủ thẻCapital VốnCash Tiền mặtCash at bank Tiền gửi ngân hàngCash basis Phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chiCash in hand Tiền mặt tại quỹCash in transit Tiền đang chuyểnCheck and take over Nghiệm thuClear Thanh toán bù trừConstruction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dangCost of goods sold Giá vốn bán hàngCurrent assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trảCertificate of deposit Chứng chỉ tiền gửiCost of capital Chi phí vốnCrossed cheque Séc thanh toán bằng chuyển khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần D Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyểnDeferred revenue Người mua trả tiền trướcDepreciation of fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hìnhDepreciation of intangible fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hìnhDepreciation of leased fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chínhDebit balance Số dư nợDebit Ghi nợDebt Khoản nợDeficit Thâm hụtDeposit money Tiền gửiDepreciation Sự giảm giáDividend Lãi cổ phầnDraw Rút Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần E Equity and funds Vốn và quỹExchange rate differences Chênh lệch tỷ giáExpense mandate Ủy nhiệm chiExpenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chínhExtraordinary expenses Chi phí bất thườngExtraordinary income Thu nhập bất thườngExtraordinary profit Lợi nhuận bất thường Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần F Figures in millions VND Đơn vị tính triệu đồngFinancial ratios Chỉ số tài chínhFinancials Tài chínhFinished goods Thành phẩm tồn khoFixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhFixed assets Tài sản cố định Tiếng Anh ngành kế toán Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần G General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệpGoods in transit for sale Hàng gửi đi bánGross profit Lợi nhuận gộpGross revenue Doanh thu gộp hoặc tổng doanh thu Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần I Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chínhInstruments and tools Công cụ, dụng cụ trong khoIntangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hìnhIntangible fixed assets Tài sản cố định vô hìnhIntra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộInventory Hàng tồn khoInvestment and development fund Quỹ đầu tư phát triểnItemize Mở tiểu khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần L Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chínhLeased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chínhLiabilities Nợ phải trảLong-term borrowings Vay dài hạnLong-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạnLong-term liabilities Nợ dài hạnLong-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạnLong-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạnLetter of authority Thư uỷ quyền Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần M Merchandise inventory Hàng hoá tồn kho Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần N Net profit Lợi nhuận thuầnNet revenue Doanh thu thuầnNon-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệpNon-business expenditures Chi sự nghiệpNon-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạnNon-card instrument Phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần O Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKDOther current assets Tài sản lưu động khácOther funds Nguồn kinh phí, quỹ khácOther long-term liabilities Nợ dài hạn khácOther payables Nợ khácOther receivables Các khoản phải thu khácOther short-term investments Đầu tư ngắn hạn khácOwners’ equity Nguồn vốn chủ sở hữu Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần P Payables to employees Phải trả công nhân viênPrepaid expenses Chi phí trả trướcProfit before taxes Lợi nhuận trước thuếProfit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chínhProvision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn khoPurchased goods in transit Hàng mua đang trên đường vận chuyển Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần R Raw materials Nguyên liệu, vật liệu tồn khoReceivables Các khoản phải thuReceivables from customers Phải thu của khách hàngReconciliation Đối chiếuReserve fund Quỹ dự trữRetained earnings Lợi nhuận chưa phân phốiRevenue deductions Các khoản giảm trừ Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần S Sales expenses Chi phí bán hàngSales rebates Giảm giá bán hàngSales returns Hàng bán bị trả lạiShort-term borrowings Vay ngắn hạnShort-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnShort-term liabilities Nợ ngắn hạnShort-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạnShort-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạnStockholders’ equity Nguồn vốn kinh doanhSurplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lýStatement Sao kê tài khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần T Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hìnhTaxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcTotal assets Tổng cộng tài sảnTotal liabilities and owner’s’ equity Tổng cộng nguồn vốnTrade creditors Phải trả cho người bánTreasury bill Tín phiếu kho bạcTreasury stock Cổ phiếu quỹ Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần W Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợiWorking capital Vốn lưu động Ký hiệu viết tắt tiếng Anh ngành kế toán Các ký hiệu tiếng Anh viết tắt chuyên ngành kế toán GAAP Generally Accepted Accounting Principles Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung IAS International Accounting Standards Chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS International Financial Reporting Standards Chuẩn mực báo cáo Tài chính quốc tế IASC International Accounting Standards Committee Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế EBIT Earnings Before Interest and Tax Lợi nhuận trước thuế và lãi EBITDA Earnings Before Interest, Tax, Depreciation and Amortization Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần COGS Cost Of Goods Sold Giá vốn hàng bán FIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trước LIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước Trên đây là các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất mà bạn nên nắm vững để có cơ hội thăng tiến trong công việc. Mong rằng kho tàng thuật ngữ này sẽ hỗ trợ được các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Ngoài ra, Dịch Thuật Phương Đông còn cung cấp dịch vụ dịch thuật báo cáo tài chính, dịch tài liệu tài chính ngân hàng, dịch báo cáo thuế với độ phức tạp và giữ nguyên ý nghĩa so với bản gốc. Các bạn học kế toán thường đau đầu khi luôn bị lẫn lộn giữa các thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết dưới đây, sẽ cung cấp 100+ thuật ngữ chuyên ngành kế toán mới nhất 2020. Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán 1. Accounting Kế toán Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế. 2. Accounting equation Phương trình kế toán Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. 3. Assets Tài sản Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể. 4. Auditing Kiểm toán Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức. 5. Balance sheet Bảng cân đối kế toán Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Công ty Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó. 9. Expenses Chi phí Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu. 10. Financial accounting Kế toán tài chính Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định. 11. Financial statements Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo thu nhập Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định. 14. Internal auditor Kiểm toán nội bộ Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu. 16. Liabilities Công nợ Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp. 18. Net income Thu nhập ròng Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó. 20. Owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Những thuật ngữ nghiệp vụ dân kế toán cần biết Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán. Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán. Kỳ kế toán là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính. Năm tài chính được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. Chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc… Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán. Kiểm tra kế toán là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán. Phương pháp kế toán là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán. 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán Thuật ngữ A Accounting entry /ə’kauntiɳ entri/ Bút toán Accumulated /ə’kjumjuleit/ Lũy kế Accrued expenses /iks’pens/ Chi phí phải trả Advanced payments to suppliers Trả trước người bán Assets /’æsets/ Tài sản Advances to employees Tạm ứng Thuật ngữ B Bookkeeper /’bukkipə/ người lập báo cáo Balance sheet /’bæləns ʃit/ Bảng cân đối kế toán Thuật ngữ C Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/ xây dựng cơ bản Cash /kæʃ/ Tiền mặt Cash in hand Tiền mặt tại quỹ Cash at bank /kæʃ at bæηk/ Tiền gửi ngân hàng Cash in transit Tiền đang chuyển Check and take over nghiệm thu Cost of goods sold Giá vốn bán hàng Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả Current assets /’kʌrənt æsets/ Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Thuật ngữ D Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển Deferred revenue Người mua trả tiền trước Depreciation of intangible fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình Depreciation of fixed assets /di,priʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/ Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình Depreciation of leased fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính Thuật ngữ E Equity and funds Vốn và quỹ Expense mandate /iks’pens mændeit/ Ủy nhiệm chi Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/ Chênh lệch tỷ giá Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/ Chi phí hoạt động tài chính Extraordinary income /iks’trɔdnri ’inkəm/ Thu nhập bất thường Extraordinary expenses /iks’trɔdnri iks’pens/ Chi phí bất thường Extraordinary profit Lợi nhuận bất thường Thuật ngữ F Figures in millions VND Đơn vị tính triệu đồng Financials /fai’nænʃəls/ Tài chính Financial ratios /fai’nænʃəl reiʃiou/ Chỉ số tài chính Finished goods Thành phẩm tồn kho Fixed assets Tài sản cố định Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Thuật ngữ G General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp Goods in transit for sale Hàng gửi đi bán Gross revenue /grous ’revinju/ Doanh thu tổng Gross profit /grous profit/ Lợi nhuận tổng Thuật ngữ I Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chính Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình Instruments and tools Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình Inventory /in’ventri/ Hàng tồn kho Intra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộ Investment and development fund Quỹ đầu tư phát triển Itemize /’aitemaiz/ mở tiểu khoản Thuật ngữ L Leased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính Liabilities /,laiə’biliti/ Nợ phải trả Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term borrowings Vay dài hạn Long-term mortgages, deposits, collateral Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term liabilities Nợ dài hạn Long-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạn Thuật ngữ M Merchandise inventory /’mətʃəndaiz in’ventri/ Hàng hoá tồn kho Thuật ngữ N Net revenue Doanh thu thuần Net profit Lợi nhuận thuần Non-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệp Non-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạn Non-business expenditures Chi sự nghiệp Thuật ngữ O Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKD Other funds Nguồn kinh phí, quỹ khác Other current assets Tài sản lưu động khác Other long-term liabilities Nợ dài hạn khác Other receivables Các khoản phải thu khác Other payables Nợ khác Other short-term investments Đầu tư ngắn hạn khác Owners’ equity Nguồn vốn chủ sở hữu Thuật ngữ P Prepaid expenses Chi phí trả trước Payables to employees Phải trả công nhân viên Profit before taxes Lợi nhuận trước thuế Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Profit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường Thuật ngữ R Receivables /ri’sivəbls/ Các khoản phải thu Raw materials /rɔ mə’tiəriəl/ Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables from customers Phải thu của khách hàng Reserve fund /ri’zəv fʌnd/ Quỹ dự trữ Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/ Đối chiếu Revenue deductions /’revinju di’dʌkʃns/ Các khoản giảm trừ Retained earnings /ri’tein ´əniη/ Lợi nhuận chưa phân phối Thuật ngữ S Sales expenses Chi phí bán hàng Sales returns Hàng bán bị trả lại Sales rebates Giảm giá bán hàng Short-term borrowings Vay ngắn hạn Short-term liabilities Nợ ngắn hạn Short-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/ Nguồn vốn kinh doanh Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý Thuật ngữ T và W Taxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình Total assets Tổng cộng tài sản Total liabilities and owners’ equity Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors Phải trả cho người bán Treasury stock /’treʤəri stɔk/ Cổ phiếu quỹ Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợi Nguồn Tổng hợp

ngôn ngữ kế toán