Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng - At the bank (phần 1)Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng - At the bank (phần 1) Những việc bạn có thể làm ở ngân hàng open an account. mở tài khoản. Loại tài khoản được nhiều cá nhân sử dụng là savings account, tài khoản tiết kiệm.Bạn đang xem Các các từ thường xuyên kèm theo cùng với chi phí tiếp khách hàng vào tiếng Anh - Financial expenses - Tức là chi phí tài chính - Selling expenses - có nghĩa là chi phí chào bán hàng - Liabilities must pay - Tức là nợ đề nghị trả - Reimbursement - có nghĩa là trả ứng - Regulations in reception costs - tức là luật về chi phí tiếp khách 2 2.đơn đặt hàng in English - Glosbe Dictionary. 3 3.ĐƠN ĐẶT HÀNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. 4 4.Đơn đặt hàng (PO) - Wikipedia tiếng Việt. 5 5.ĐƯA ĐƠN ĐẶT HÀNG - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la. Tóm lại nội dung ý nghĩa của customs trong tiếng Anh. customs có nghĩa là: customs* danh từ số nhiều- thuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào; thuế nhập khẩu= to pay customs on something+đóng thuế nhập khẩu cái gì- cơ quan chính phủ thu sắc thuế này; hải quan= The Customs have Tiếng anh ABC mong rằng bạn sẽ học được cách mặc cả mà đa số người mua hay người bán hàng thường sử dụng, bạn có thể trả giá rằng một món hàng quá đắt hoặc cho khách hàng biết là món hàng đã có giá cố định, không thương lượng được Khi giao tiếp thực sự, có thể câu sẽ ngắn ngọn hơn nhưng ý sẽ tương tự các câu mẫu trên. Chúc các bạn học tốt. Kế toán, tài chính - sổ phụ ngân hàng tiếng anh là gì? Trong tiếng anh thì sổ phụ ngân hàng là bank statements. Đây là một trong những loại chứng từ được sử dụng với mục đích chính là theo dõi, đối chiếu các nghiệp vụ kế toán giữa ngân hàng và doanh nghiệp với nhau trong một khoảng thời gian. x28hB4U. Dictionary Vietnamese-English món hàng What is the translation of "món hàng" in English? chevron_left chevron_right Translations Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "món hàng" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Is there a local specialty? Nhà hàng có món đặc sản nào không? Is there a house specialty? Nhà hàng có món ăn Do Thái không? Do you offer kosher food? Nhà hàng có món ăn Hồi Giáo không? Nhà hàng có món chay không? Do you offer vegetarian food? Similar translations Similar translations for "món hàng" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Ba trường hợp sau, đầu tiên là một nhà hàng thức ăn nhanh, thứ hai là một quán bar âm nhạc cao cấp và nhà hàng,The following three case, first is a fast food restaurant, second is a high-class music bar and restaurant,Eames ghế ăn nhựa được sử dụng rộng rãi với các cửa hàng cà phê, tiệm bánh, khách sạn, vv ghế ăn Eames nhựa mạnh mẽ và bền, Eames ghế ăn nhựa đã được sâu sắc ưa thích của khách hàng, và Eames nhựa ghế ăn nhận được Khen ngợi của khách plastic dining chairs are widely used with coffee shops, bakeries, etc., Eames plastic dining chairs strong and durable, Eames plastic dining chairs has been profound customer favorite, and Eames plastic dining chairs received the customer's praise. và đã được khoảng từ năm 1920- mà nói kỳ về các sản phẩm và dịch vụ của delicious dessert store is located in the Eixample neighbourhood of the city and has been around since 1920- which speaks wonders about their products and hình trái tim đáng yêu cung cấp một giá trị vô song cho bánh, kem,Adorable heart shaped spoon offers an unbeatable value for the cake, ice cream,Chợ nổi Floating Pattaya có hơn 114 cửa hàng và nhà cung cấp nước bán thực phẩm, món tráng miệng và đặc sản chính thống của Thái Lan từ khắp vương 350 million baht market has over 114 shops and water vendors selling authentic Thai food, desserts, and specialties from all over the sweet desserts to meals, Seibu Shinjuku Pepe also has various gourmet bé dự định mở một cửa hàng bánh khá sớm nhưng bây giờ cô ấy có 2 phát minh món tráng miệng giật gân cô muốn chia sẻ với little girl plans on opening a cake shop pretty soon, but for now she has two sensational dessert inventions she wants to share with bữa sáng đầy đủ,được thực hiện theo đơn đặt hàng, và bữa sáng kiểu lục địa, rượu vang, phô mai và món tráng miệng của chúng tôi có sẵn với giá 15,00 mỗi người, mỗi ngày khi đặt chỗ, 20 đô la mỗi người tại full breakfast,made-to-order, and our continental breakfast, wine, cheese and dessert is available for $ per person, per day with a reservation, $ per person at the hơn 80 món trong thực đơn sushi của cửa hàng, và nếu tính cả số lượng các món phụ ăn kèm udon, súp, ramen, thực phẩm chiên, món tráng miệng, con số này lên đến 120 món!There are over 80 items on their sushi menu, and if you consider the number of sidesudon, soup, ramen, fried food, desserts as well, you have from over 120 items to choose from!Bạn có thể trang trí món tráng miệng bằng thìa trái tim để làm cho cửa hàng của bạn đáng yêu can decorate desserts with heart spoon to make your shop more của nó bắt nguồn từ WarsawWZ Route, nơi cửa hàng bánh đầu tiên bắt đầu bán món tráng miệng vào đầu những năm 1940 tọa name derives from Warsaw W-Z Route,on which the cake shop which first started to sell the dessert at the turn of the 1940s was đã tăng vọt gần đây, với các trận đấu matcha, lattes,trà và thậm chí món tráng miệng xuất hiện khắp nơi từ các cửa hàng y tế đến các quán cà tea is in demand lately and its growing popularityhas led to matcha shots, lattes, teas and even desserts appearing everywhere from health stores to coffee sử dụng nó để làm kem, món tráng miệng và cà phê", Suzuki nói, ngồi trong cửa hàng ở Fujieda, cách Tokyo 170 km về phía tây demand for ice cream, desserts and coffee," Suzuki told AFP at his shop in Fujieda, 170 kilometres105 miles southwest of đã tăng vọt gần đây, với các trận đấu matcha, lattes,trà và thậm chí món tráng miệng xuất hiện khắp nơi từ các cửa hàng y tế đến các quán cà tea has skyrocketed in popularity recently, with matcha shots, lattes,teas and even desserts appearing everywhere from health stores to phần của chiến lược này là thuhút người tiêu dùng đến với các cửa hàng và sau đó lôi kéo họ mua các món khác ngoài burger, ví dụ như khoai tây chiên, đồ uống, món tráng miệng.".Part of the strategy isto attract consumers in to the store and then entice them to buy more than just the burger- fries, drinks, họ phải nỗ lực hơn một chút thì món tráng miệng điển hình của bạn sử dụng một cửa hàng mua bánh ngọt nhưng họ rất đáng giá- đặc biệt là vì những hình trái tim đẹp và màu đỏ và hồng đáng they do take a little more effort then your typical dessert that uses a store bought puff pastry but they are so worth it- especially because of those pretty heart shapes and lovely red and pink mọi ghế ngồi của nhà hàng đều đã kín chỗ, chỉ vài phút sau khi mở cửa, thực khách sẽ được chỉ sang góc phố tới Bäckerstresse, là địa điểm thứ hai được khai trương vào năm 2001, nơi phục vụ món tráng miệng, bia và rượu the restaurant's benches and nooks fill a few minutes after opening, guests are directed around the corner to Bäckerstrasse, a second location that opened in 2001, where dessert, beer and schnapps are desserts are available in most stores and can be made at home as easily as any other gã đàn ông bước vào cửa hàng khi tôi vừa ăn xong món burrito và đang chuẩn bị gọi ít churro- bột nhào chiên đường đỏ- để tráng two guys came into the restaurant as I was finishing the burrito and going up to order some churros- deep-fried dough with cinnamon sugar- for cửa hàng cà phê của nó cung cấp các món tráng miệng mansaf và knafeh, và many coffee shops offer mansaf and knafeh, and baqlawa có thể tìm thấy các món tráng miệng kuzukiri đơn giản trong hầu hết các cửa hàng tiện lợi và quán cafe kiểu can find simple kuzukiri desserts in most convenience stores and Japanese style Canada, loại bánh này là một món tráng miệng nổi tiếng trong các nhà hàng và tiệm bánh của chuỗi cửa hàng bách hóa Eaton' s vào những năm 1940 và Canada the cake was a well-known dessert in restaurants and bakeries of Eaton's chain departmental store in the 1940s and' trung thu truyền thống là một món tráng miệng làm bằng hạt sen và lòng đỏ trứng, nhưng bánh trung thu cực kỳ đắt tiền xuất hiện tại một số cửa hàng và các ngân hàng những ngày này được làm bằng vàng hay mooncakes are a kind of dessert made of lotus seed paste and egg yolk, but the extraordinarily expensive mooncakes available in some shops and banks these days are made of gold or Bakery Café, cũng có thương hiệu 85 Cafe, 85C Daily Cafe, hoặc 85 Độ C tiếng Trung, là một chuỗi các nhà bán lẻ quốc tế bán cà phê, trà và bánh ngọt,cũng như các món tráng miệng, sinh tố, nước ép trái cây, đồ lưu niệm và các sản phẩm bánh.[ 1] Nó có 1000 cửa hàng bán lẻ trên toàn thế giới.[ 2] Công ty mẹ của chuỗi Gourmet Master Bakery Café, also brand-named 85 Cafe, 85C Daily Cafe, or 85 Degrees CChinese 85度C; pinyin 85 Dù C, is an international chain ofretailers selling coffee, tea, and cakes, as well as desserts, smoothies, fruit juices, souvenirs, and bakery products.[1] It has 1000 retail shops worldwide.[7] The chain's parent company Gourmet Master là một chuỗi cửa hàng chuyên bán các món ăn và tráng miệng của is a Japanese cafe in Singapore selling Japanese food and 7 năm kinh nghiệm, chúng tôi tạo ra hơn 800 trường hợp thành công bao gồm cả nhà hàng, quán bar, câu lạc bộ,câu lạc bộ đêm, cửa hàng cà phê, tiệm, khách sạn và món ăn tráng miệng chúng tôi có đội ngũ thiết kế riêng của chúng tôi chuyên về thực hiện và thiết kế booth& banquette ghế, bọc thiết kế, sang trọng được xây dựng bằng tay xây 7 years experiences, we creats over 800 successful casesincluding restaurants, bars, clubs, nightclubs,coffee shops, salons, hotels and dessert stroes we have our own designer team which specialize in custom made and designed booth& banquette seating, upholstered design, luxurious hand built bespoke lounges. Đối với người nhân viên phục vụ trong nhà hàng thì thuộc tên các món ăn là nhiệm vụ cơ bản, bắt buộc để có thể bắt đầu công việc. Không chỉ thế, việc nắm rõ tên các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng sẽ giúp người nhân viên thuận tiện, nhanh chóng hơn khi tiếp nhận order của khách. Hôm nay, sẽ giúp bạn tổng hợp tên tiếng Anh một số món ăn thường gặp nhé! Menu tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến ở các nhà hàng Nguồn InternetTừ vựng tiếng Anh trong nhà hàngPhân loại mónThree course meal bữa ăn ba món appetizers, main course, dessertFive courses meal bữa ăn năm món cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessertStarter / hors doeuvre / appetizer món khai vịMain course các món chínhMide dish các món ăn kèmDessert/ pudding món tráng miệngCold starter thức uống trước bữa ănCheese and biscuits phô mai và bánh quyCác cách chế biếnPan-fried chiên, ránStir-fried nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóngGrilled nướng bằng vỉRoasted quaySauteed áp chảo, xàoBaked nướng bằng lòSteamed hấp cách thủyBoiled luộcFried chiên giònMashed nghiềnStewed hầmCasseroled hầm trong nước trái câyHot pot lẩuCác loại thực phẩm để chế biến món chính Meat red meat các loại thịt đỏBeef thịt bòPork thịt lợnLamb thịt cừuVeal thịt bêSausage xúc xích Poultry white meat các loại thịt trắngchicken thịt gàturkey thịt gà Tâygoose thịt ngỗngduck thịt vịt Seafood Các loại hải sản có thêm một số thủy sảnShrimps tômLobster tôm hùmPrawns tôm pan-đanFish cáTrout cá hồi nước ngọtSole cá bơnSardine cá mòiMackerel cá thuCod cá tuyếtHerring cá tríchAnchovy cá trồngTuna cá ngừEel lươnScallops sò điệpBlood cockle sò huyếtClam nghêuCrab cuaMussels con traiOyster con hàuSquid mựcOctopus bạch tuộc Các bộ phận, nội tạng động vậtChops sườnKidneys thậnLiver gan​Ngoài cách gọi Beef Pho thì Phở bò còn được gọi là Beef Noodles Soup Nguồn InternetTên các món ăn bằng tiếngMón ÁBeef/ Chicken/ Frog/ Fish Congee cháo bò/ gà/ ếch/ cáSeafood/ Crab/ shrimp Soup súp hải sản/ cua/ tômPeking Duck vịt quay Bắc KinhGuangzhou fried rice cơm chiên Dương ChâuBarbecued spareribs with honey sườn nướng BBQ mật ongSweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọtBeef fried chopped steaks and chips bò lúc lắc khoaiCrab fried with tamarind cua rang mePan cake bánh xèoShrimp cooked with caramel tôm kho TàuAustralian rib eye beef with black pepper sauce bò Úc xốt tiêu đenFried mustard/ pumpkin/ blindweed with garlic rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏiRoasted Crab with Salt Cua rang muốiSteamed Lobster with coconut juice Tôm Hùm hấp nước dừaGrilled Lobster with citronella and garlic Tôm Hùm nướng tỏi sảFried Noodles with beef/ chicken/ seafood Mì xào bò/ gà/ hải sảnSuckling pig Heo sữa khai vịMón ÂuPumpkin Soup Soup bí đỏMashed Potatoes Khoai tây nghiềnSpaghetti Bolognese/ Carbonara Mì Ý xốt bò bằm/ Mì Ý xốt kem CarbonaraCeasar Salad Salad kiểu ÝScampi Risotto Cơm kiểu ÝFoie gras Gan ngỗngAustralian rib eye beef with black pepper sauce Bò Úc xốt tiêu đenBeef stewed with red wine Bò hầm rượu vangMón ăn ViệtSteamed sticky rice Xôi.Summer roll Gỏi cuốnSpring roll Chả giòVermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste Bún đậu mắm tômFish cooked with sauce Cá khoBeef/ chicken noodles Soup Phở bò/ gàSoya noodles with chicken Miến gàSweet and sour fish broth Canh chuaSweet and sour pork ribs Sườn xào chua ngọtBeef soaked in boilinig vinegar Bò nhúng giấmLotus delight salad Gỏi ngó senStuffed sticky rice ball Bánh trôi nướcSteamed wheat flour cake Bánh baoTender beef fried with bitter melon Bò xào khổ quaThành thạo menu kể cả tên tiếng Anh là điều cần có của người phục vụ chuyên nghiệp Nguồn InternetTrên đây là bản liệt kê của về tên tiếng Anh của một số món ăn thường gặp. Tuỳ theo các cách thức chế biến, thay đổi nguyên liệu nấu cùng mà tên các món ăn sẽ có sự thay đổi. Vì vậy, sự chuẩn bị tốt nhất luôn là bạn nên cập nhật, tham khảo kỹ lưỡng các món ăn trong menu với đầu bếp, quản lý tại nơi mình làm để có thể biết thông tin chính xác nhất nhé!Có thể bạn quan tâmTên gọi vị trí, chức danh trong khách sạn bằng tiếng anhNhững câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong nhà hàngNhững mẫu câu giao tiếp tiếng anh cho lễ tân khách sạn I – Tên các món ăn bằng tiếng Anh, các món ăn Việt Nam bằng tiếng AnhClick để hiển thị dàn ý chính bài viết1 I – Tên các món ăn bằng tiếng Anh, các món ăn Việt Nam bằng tiếng A Từ vựng về các món ăn bằng tiếng B Tiếng Anh ẩm thực Các vị bằng tiếng C Từ vựng về tình trạng món ăn bằng tiếng D Từ vựng về các món ăn của Việt Nam trong tiếng E Những mẫu câu giao tiếng tiếng Anh đơn giản trong nhà hàng2 II – Các món ăn bằng tiếng anh trong nhà hàng dịch thực đơn bằng tiếng Anh Tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà Kiến thức về tên tiếng Anh các món ăn trong nhà hàng rất quan trọng với nhân viên phục Tên các phương pháp chế biến món ăn trong nhà hàng bằng tiếng 1. Món 2. Món 3. Món ăn 4. Meat red meat thịt 5. Poultry white meat thịt 6. Seafood Hải 7. Vegetables rau 8. Fats and oils thức ăn dầu và 9. 10. Grains các loại 11. Dessert đồ tráng 12. Drinks and Beverages thức uống3 III – Món ăn Việt Nam được gọi trong Tiếng Anh như thế nào? Các món ăn chính, các loại thức ăn để ăn cùng cơm, bún, miến, phở Các món bún, miến cháo đặc Các món ăn Các món tráng miệng, ăn vặt4 IV – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho khách và nhân Những câu tiếng Anh trong nhà hàng mà nhân viên phục vụ nói khi thực khách mới vào, đón khách Những câu tiếng Anh mà nhân viên phục vụ nói khi thực khách gọi Khi đến nhà Mẫu câu gọi Mẫu câu yêu cầu và than Mẫu câu thanh toán tiền trong nhà hàng Đồ ăn và thức uống và những thực phẩm chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết tên cách món ăn Việt Nam trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Đặc biệt, có những đôi lần “Sang Choảnh” bước vào một quán ăn nước ngoài mà không biết gọi tên các món ăn bằng tiếng Anh. Thì đó quả thật là một sự xấu hổ “không hề nhẹ”. Danh sách thực đơn, các món ăn Việt Nam dịch sang tiếng Anh như thế nào Với khuôn khổ bài viết này, Massageishealthy sẽ chia sẻ tới học viên từ vựng về tên các món ăn Việt Nam và thế giới bằng tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo bài viết sau đây để biết tên các món ăn bạn ăn hằng ngày nhé! Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F để tìm cho mình tên của món ăn bằng tiếng Anh nhanh và chính các nhất nhé. A Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh 1. Ground beef – /graʊnd biːf/ Thịt bò xay 2. Roast – /rəʊst/ Thịt quay 3. Pork – /pɔːk/ Thịt lợn 4. Lamb – /læm/ Thịt cừu non 5. Beef – /biːf/ Thịt bò 6. Sausage – / Xúc xích 7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/ Thịt kho 8. Chops – /tʃɒps/ Thịt sườn 9. Steak – /steɪk/ Thịt để nướng 10. Leg – /leg/ Thịt bắp đùi 11. Fish cooked with fishsauce bowl Cá kho tộ 12. Tortoise grilled on salt Rùa rang muối 13. Blood pudding Tiết canh 14. Beef soaked in boilinig vinegar Bò nhúng giấm 15. Beef fried chopped steaks and chips Bò lúc lắc khoai 16. Shrimp floured and fried Tôm lăn bột 17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice Trâu hấp mẻ 18. Pickles Dưa chua 19. Chinese sausage Lạp xưởng 20. Swamp-eel in salad Gỏi lươn 21. Tender beef fried with bitter melon Bò xào khổ qua 22. Shrimp cooked with caramel Tôm kho Tàu 23. Sweet and sour pork ribs Sườn xào chua ngọt 24. Chicken fried with citronella Gà xàochiên sả ớt 25. Shrimp pasty Mắm tôm 26. Soya cheese Cháo 27. Beef seasoned with chili oil and broiled Bò nướng sa tế 28. Crab fried with tamarind Cua rang me 29. Salted egg-plant Cà pháo muối B Tiếng Anh ẩm thực Các vị bằng tiếng Anh 1. Tasty /’teisti/ – Ngon, đầy hương vị 2. Delicious /di’liʃəs/ – Thơm, ngon miệng 3. Bland /blænd/ – Nhạt nhẽo 4. Poor /puə/ – Kém chất lượng 5. Sickly /´sikli/ – Tanh múi 6. Sour /’sauə/ – Chua, ôi 7. Horrible /hɔrәbl/ – Khó chịu mùi 8. Spicy /´spaɪsi/ – Cay 9. Hot /hɒt/ – Nóng 10. Mild /maɪld/ – Nhẹ Mùi C Từ vựng về tình trạng món ăn bằng tiếng Anh 1. Fresh /freʃ/ – Tươi, Mới 2. Off /ɔf/ – Ôi, ươn 3. Mouldy /´mouldi/ – Bị mốc, lên men 4. Stale used for bread or pastry /steil/ – Cũ, đã để lâu, ôi, thiu thường dùng cho bánh mỳ, bánh ngọt 5. Rotten /rɔtn/ – Thối rữa, đã hỏng D Từ vựng về các món ăn của Việt Nam trong tiếng Anh 1. Stuffer pancak Bánh cuốn 2. Youngrice cake Bánh cốm 3. Pancake Bánh xèo 4. Fresh-water crab soup Riêu cua 5. Soya cheese Đậu phụ 6. Bamboo sprout Măng 7. Salted vegetables pickles Dưa góp 8. Hot rice noodle soup Bún thang 9. Snail rice noodles Bún ốc 10. Kebab rice noodles Bún chả 11. Rice gruel Cháo hoa 12. Salted aubergine Cà muối 13. Soya noodles with chicken Miến gà 14. Eel soya noodles Miến lươn 15. Roasted sesame seeds and salt Muối vừng 16. Rice cake made of rice flour and lime water Bánh đúc 17. Stuffed sticky rice cake Bánh trôi E Những mẫu câu giao tiếng tiếng Anh đơn giản trong nhà hàng 1. Did you have your dinner? Bạn đã ăn tối chưa? 2. Why are you eating potatoes and bread? Sao bạn lại ăn khoai tây và bánh mì? 3. What are you going to have? Bạn định dùng gì? 4. Tell me what you eat for lunch. Cho tôi biết bạn ăn gì trong bữa ăn trưa đi 5. Well-done ruins a steak? Loại chín nhừ dùng có ngon không? 6. What should we eat for lunch? Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ? 7. Do you know any good places to eat? Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không? 8. Did you enjoy your breakfast? Bạn ăn sáng có ngon không? 9. Shall we get a take-away? Chúng mình mang đồ ăn đi nhé 10. My mother often cooks the vegetables over a low heat. Mẹ tôi thường nấu rau củ dưới ngọn lửa nhỏ Trên đây là gần những từ vựng về tên các món ăn bằng tiếng Anh mà bạn cần nhớ. Nhớ note lại để học cũng như sử dụng hàng ngày để ghi nhớ thật lâu nhé. Chúc các bạn thành công! II – Các món ăn bằng tiếng anh trong nhà hàng dịch thực đơn bằng tiếng Anh Là nhân viên phục vụ nhà hàng, kiến thức về từ vựng tiếng Anh tên các món ăn sẽ vô cùng quan trọng. Nhớ rõ tên các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng giúp bạn dễ giới thiệu, tư vấn thực đơn nhà hàng 5 sao cho khách mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Hãy cùng Massageishealthy khám phá các từ vựng bổ ích đó ngay trong bài viết sau nhé! Tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng Main course Món chính thường là các món mặn Side dish Món ăn kèm salad, nộm… Cold starter Đồ uống khai vị Dessert Tráng miệng Three-course meal Bữa ăn bao gồm ba món khai vị, món chính, tráng miệng Five-course meal Bữa ăn bao gồm năm món đồ uống khai vị, súp, món chính, phô mai, bánh và các món tráng miệng Special crab cake Nem cua bể đặc biệt Imported enoki mushroom and crabmeat soup mixed with eggs Súp nấm kim chi cua và trứng Suckling pig Heo sữa khai vị Wok-fried chicken with Truffle source Gà phi lê Tùng Lộ Australian rib eye beef with black pepper sauce Bò Úc sốt tiêu đen Stir-fried noodles, fresh king prawn with sweet chilli sauce Mì tôm càng sốt tương đặc chế Deep fried stuffing crab claw Càng cua bách hoa Kiến thức về tên tiếng Anh các món ăn trong nhà hàng rất quan trọng với nhân viên phục vụ Grilled bacon shrimp Tôm cuộn Bắc Kinh Steamed squash with stuffed cat fish Cá lóc dồn thịt hấp bầu Pigeon and abalone cooked with Chinese ginseng spices Bồ câu tiềm sâm với bào ngư Raw bon bon melon with seafood Gỏi bồn bồn hải sản Double-boiled abalone and dry conpoy soup Canh bào ngư tiềm sò điệp khô Traditional raw fish salad Gỏi cá hoàng gia Rolled snail pie with “la lot” leaves Chả ốc lá lốt Lobster soup Súp tôm hùm bách ngọc Crab’s pincers wrapped in seaweed Càng cua bể bao rong biển Sweet corn soup with chicken and shiitake Súp bắp gà nấm đông cô Creamy chicken soup with corn Súp gà ngô kem Shark fin soup Súp vi cá Hong Kong’s style salted anchovies Cá cơm rang muối Hồng Kong Grilled duck in preserved chilli bean curd Vịt nướng chao đỏ Barbecued spareribs with honey Sườn nướng BBQ mật ong Baked Norway mackerel with wild pepper Cá saba Nauy nướng tiêu rừng Tây Bắc Herb-roasted duck breast with chive Ức vịt nướng củ nén Beef stewed with red wine Bò hầm rượu vang Fried pork on rice Cơm ba chỉ cháy cạnh shrimp fried rice Cơm chiên tôm Steamed spinach dumpling with shrimps Há cảo rau chân vịt Braised chicken feet with chilli sauce Chân gà sốt ớt Grilled lobster with Vietnamese herbs Tôm hùm nướng gia vị Việt Nam Mochi snow angel Bánh tuyết thiên sứ Jackfruit pudding Bánh pudding mít Creamy puff, blueberry and Japanese cucumber custard filling Bánh nhân dưa Nhật – việt quất Pudding soya milk with fresh fruit salad Pudding sữa đậu nành và trái cây trộn Double-boiled birdnest Chè yến tiềm sen Tên các phương pháp chế biến món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh fried chiên, rán giòn pan-fried chiên, rán dùng chảo stir-fried chiên qua trong chảo ngập dầu nóng smoked hun khói steamed hấp cách thủy boiled luộc stewed hầm mashed nghiền grilled nướng dùng vỉ baked nướng dùng lò roasted quay sauteed áp chảo, xào minced xay Kiến thức về tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng sẽ là công cụ bổ trợ đắc lực cho bạn khi phục vụ thực khách. Học thuộc ngữ nghĩa thôi chưa đủ, bạn phải nắm bắt chính xác cách phát âm của từng từ để khách hiểu bạn và bạn cũng hiểu khách. Hãy cố gắng trau dồi nhiều hơn để lĩnh hội tốt nhất kiến thức này bạn nhé! 1. Món Á Beef/ Chicken/ Frog/ Fish Congee. cháo bò/ gà/ ếch/ cá Seafood/ Crab/ shrimp Soup. súp hải sản/ cua/ tôm Peking Duck vịt quay Bắc Kinh Guangzhou fried rice cơm chiên Dương Châu Barbecued spareribs with honey sườn nướng BBQ mật ong Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt Beef fried chopped steaks and chips bò lúc lắc khoai Crab fried with tamarind cua rang me Pan cake bánh xèo Shrimp cooked with caramel tôm kho Tàu Australian rib eye beef with black pepper sauce bò Úc xốt tiêu đen Fried mustard/ pumpkin/ blindweed with garlic rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏi Roasted Crab with Salt Cua rang muối Steamed Lobster with coconut juice Tôm Hùm hấp nước dừa Grilled Lobster with citronella and garlic Tôm Hùm nướng tỏi sả Fried Noodles with beef/ chicken/ seafood Mì xào bò/ gà/ hải sản Suckling pig Heo sữa khai vị 2. Món Âu Pumpkin Soup Soup bí đỏ Mashed Potatoes Khoai tây nghiền Spaghetti Bolognese/ Carbonara Mì Ý xốt bò bằm/ Mì Ý xốt kem Carbonara Ceasar Salad Salad kiểu Ý Scampi Risotto Cơm kiểu Ý Foie gras Gan ngỗng Australian rib eye beef with black pepper sauce Bò Úc xốt tiêu đen Beef stewed with red wine Bò hầm rượu vang 3. Món ăn Việt Steamed sticky rice Xôi. Summer roll Gỏi cuốn Spring roll Chả giò Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste Bún đậu mắm tôm Fish cooked with sauce Cá kho Beef/ chicken noodles Soup Phở bò/ gà Soya noodles with chicken Miến gà Sweet and sour fish broth Canh chua Sweet and sour pork ribs Sườn xào chua ngọt Beef soaked in boilinig vinegar Bò nhúng giấm Lotus delight salad Gỏi ngó sen Stuffed sticky rice ball Bánh trôi nước Steamed wheat flour cake Bánh bao Tender beef fried with bitter melon Bò xào khổ qua 4. Meat red meat thịt đỏ beef thịt bò pork thịt heo lamb thịt cừu sausage xúc xích 5. Poultry white meat thịt trắng chicken thịt gà turkey thịt gà Tây goose thịt ngỗng duck thịt vịt 6. Seafood Hải sản fish cá octopus bạch tuộc shrimps tôm crab cua scallops sò điệp lobster tôm hùm prawns tôm pan-đan mussels con trai 7. Vegetables rau củ >> Leafy vegetables rau ăn lá broccoli súp lơ spinach rau chân vịt lettuce rau xà lách cabbage cải bắp >> root vegetables củ carrot cà rốt potato khoai tây sweet potato khoai lang onion hành zucchini bí đao radish củ cải pumpkin bí đỏ peas dậu hạt beans đậu que cucumber dưa leo eggplant cà tím 8. Fats and oils thức ăn dầu và béo olive oil dầu ô-liu butter bơ such as olive oil, butter etc 9. Dairy cheese phô mai yoghurt sữa chua 10. Grains các loại hạt wheat lúa mì corn bắp, ngô 11. Dessert đồ tráng miệng almond cookie bánh quy hạnh nhân apple pie bánh táo Waffle bánh tổ ong muffin biscuits bánh quy cream pie bánh nhân kem cake bánh ngọt nói chung pudding bánh pút-đinh flan bánh flan yoghurt sữa chua cannoli bánh ống nhân kem của Ý cheesecake bánh phô mai chocolate cake bánh sô cô la cinnamon roll bánh mì cuộn hương quế coffee cake bánh cà phê custard bánh trứng sữa tart bánh trứng 12. Drinks and Beverages thức uống sparkling water nước có ga beer bia coke nước ngọt cocoa ca cao coffee cà phê green tea trà xanh tea trà ice tea trà đá lemonade nước chanh milkshake sữa lắc milk sữa juice nước ép trái cây soda nước sô-đa wine rượu vang III – Món ăn Việt Nam được gọi trong Tiếng Anh như thế nào? Các món ăn thuần Việt chỉ có thể được chế biến ở Việt Nam mà khó có nước châu Âu nào theo kịp, đó chính là đặc sản có 1-0-2 tại nhiều nhà hàng. Mặc dù thuộc lòng những cái tên nghe-đến-đã-thấy-ngon đó, nhưng chưa chắc các bạn biết được tiếng Anh gọi chúng như thế nào đâu nhé! Massageishealthy sẽ chia sẻ với các bạn các tên gọi này, mau lấy sổ ra để bổ sung vào từ điển tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn, nhà hàng thôi nào! Các món ăn chính, các loại thức ăn để ăn cùng cơm, bún, miến, phở Chả Pork-pie Chả cá Grilled fish Đậu phụ Soya cheese Lạp xưởng Chinese sausage Cá kho Fish cooked with sauce Cá kho tộ Fish cooked with fishsauce bowl Gà xàochiên sả ớt Chicken fried with citronella Bò nhúng giấm Beef soaked in boilinig vinegar Bò nướng sa tế Beef seasoned with chili oil and broiled Bò lúc lắc khoai Beef fried chopped steaks and chips Bò xào khổ qua Tender beef fried with bitter melon Tôm lăn bột Shrimp floured and fried Tôm kho Tàu Shrimp cooked with caramel Cua luộc bia Crab boiled in beer Cua rang me Crab fried with tamarind Trâu hấp mẻ Water-buffalo flesh in fermented cold rice Sườn xào chua ngọt Sweet and sour pork ribs Các món bún, miến cháo đặc sắc Bún rice noodles Bún bò beef rice noodles Bún chả Kebab rice noodles Bún cua Crab rice noodles Bún ốc Snail rice noodles Bún thang Hot rice noodle soup Miến gà Soya noodles with chicken Miến lươn Eel soya noodles Cháo hoa Rice gruel Canh chua Sweet and sour fish broth Các món ăn kèm Salted egg-plant cà pháo muối Shrimp pasty mắm tôm Pickles dưa chua Gỏi Raw fish and vegetables Gỏi lươn Swamp-eel in salad Mắm Sauce of macerated fish or shrimp Càmuối Salted aubergine Dưa góp Salted vegetables Pickles Măng Bamboo sprout Muối vừng Roasted sesame seeds and salt Blood pudding tiết canh Danh sách từ vựng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn không thể thiếu các món ăn vặt khoái khẩu trong mùa hè như sau Các món tráng miệng, ăn vặt Chè Sweet gruel Chè đậu xanh Sweet green bean gruel Bánh cuốn Stuffer pancake. Bánh đúc Rice cake made of rice flour and lime water. Bánh cốm Youngrice cake. Bánh trôi Stuffed sticky rice cake. Bánh xèo Pancake Bánh dầy round sticky rice cake Bánh tráng girdle-cake Bánh tôm shrimp in batter Bánh trôi stuffed sticky rice balls Bánh đậu soya cake Bánh bao steamed wheat flour cake Bánh chưng stuffed sticky rice cake Hãy sử dụng những từ vựng này để chia sẻ với bạn bè thế giới về các món ăn “đặc sản” của Việt Nam, cộng thêm những chia sẻ thật hữu ích về kinh nghiệm ẩm thực chuyên gia của bạn, thu hút những người bạn nước ngoài đến thăm và trải nghiệm món ăn Việt Nam nhiều hơn IV – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho khách và nhân viên Giao tiếp trong nhà hàng là một trong những chủ đề phổ biến nhất và có tính ứng dụng cao trong tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết dưới đây, Massageishealthy xin cung cấp cho bạn những mẫu câu đa dạng và hữu ích nhất theo chủ đề tiếng anh giao tiếp tại nhà hàng, dù bạn đang có nhu cầu học tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên hay dành cho thực khách. Hy vọng với những mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho khách và nhân viên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch hoặc làm việc tại nước ngoài. Những câu tiếng Anh trong nhà hàng mà nhân viên phục vụ nói khi thực khách mới vào, đón khách đến – Good evening, I’m Hải Anh, I’ll be your server for tonight. Xin chào quý khách, tôi là Hải Anh. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay. Ghi chú về văn hóa Ở các nước nói tiếng Anh, như Anh và Mỹ, trong nhà hàng, thông thường sẽ chỉ có một nhân viên phục vụ sẽ phục vụ bạn trong suốt bữa ăn. – Would you like me to take your coat for you? Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ? – What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho quý khách? – How many persons are there in your party, sir/ madam? Thưa anh/chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ? – Do you have a reservation? Quý khách đã đặt trước chưa ạ? – Have you booked a table? Quý khách đã đặt bàn chưa ạ? – Can I get your name? Cho tôi xin tên của quý khách. – I’m afraid that table is reserved. Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi. – Your table is ready. Bàn của quý khách đã sẵn sàng. – I’ll show you to the table. This way, please. Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này. – I’m afraid that area is under preparation. Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp. Những câu tiếng Anh mà nhân viên phục vụ nói khi thực khách gọi món – Are you ready to order? Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ? – Can I take your order, sir/madam? Quý khách gọi món chưa ạ? – Do you need a little time to decide? Mình có cần thêm thời gian để chọn món không ạ? – What would you like to start with? Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ? – Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon. Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ. – How would you like your steak? rare, medium, well done Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? tái, tái vừa, chín – Can I get you anything else? Mình gọi món khác được không ạ? – Do you want a salad with it? Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ? – Can I get you something to drink? Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không ạ? – What would you like to drink? Quý khách muốn uống gì ạ? – What would you like for dessert? Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ? – I’ll be right back with your drinks. Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay. Khi đến nhà hàng – We haven’t booked a table. Can you fit us in? Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi chỗ ngồi được không? – A table for five, please. Cho một bàn 5 người. – Do you have a high chair for kid, please? Ở đây có ghế cao cho trẻ em không? – I booked a table for three at 8pm. It’s under the name of … Tôi đã đặt một bàn 3 người lúc 8 giờ tối, tên tôi là… – Do you have any free tables? Chỗ bạn có bàn trống nào không? – Could we have a table over there, please? Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được không? – Could we have an extra chair here, please? Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không? – May we sit at this table? Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ? – I prefer the one in that quiet corner. Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn. Mẫu câu gọi món – Can we have a look at the menu, please? Cho chúng tôi xem qua thực đơn được không? – What’s on the menu today? Thực đơn hôm nay có gì? – What’s special for today? Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? – What’s Irish Stew like? Món thịt hầm Ai-len như thế nào? – We’re not ready to order yet. Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món. – What can you recommend? Nhà hàng có gợi ý món nào không? – I’d prefer red wine. Tôi lấy rượu đỏ. – The beef steak for me, please. Lấy cho tôi món bít tết. – A salad, please. Cho một phần sa lát. – Please bring us another beer. Cho chúng tôi thêm một lon bia nữa. – Can you bring me the ketchup, please? Lấy giúp tôi chai tương cà. – I’ll have the same. Tôi lấy phần ăn giống vậy. – Could I have French Fries instead of salad? Tôi lấy khoai tây chiên thay cho sa lát nhé. – That’s all, thank you. Vậy thôi, cám ơn. Mẫu câu yêu cầu và than phiền – Can I have another spoon? Cho tôi cái thìa khác được không? – Excuse me this steak is over done. Xin lỗi nhưng món bít tết này làm chín quá rồi. – Could we have some more bread, please? Cho chúng tôi thêm bánh mì. – Could you pass me the salt, please? Lấy giúp tôi lọ muối. – Do you have a pepper? Ở đây có ớt không? – We’ve been waiting quite a while. Chúng tôi đã chờ lâu rồi đấy. – Excuse me, I’ve been waiting for over half an hour for my drinks. Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ đồ uống gần nửa tiếng rồi. – Excuse me, but my meal is cold. Xin lỗi nhưng món ăn của tôi nguội rồi. – This isn’t what I ordered. Đây không phải là món tôi gọi. – Excuse me this wine isn’t chilled properly. Xin lỗi nhưng rượu này không đủ lạnh. – I’m sorry but I ordered the salad not the vegetables. Tôi xin lỗi nhưng tôi gọi món sa lát, không phải món rau. – Would you mind heating this up? Có thể hâm nóng món này lên không? – Can I change my order please? Cho tôi đổi món. – It doesn’t taste right./ This tastes a bit off. Món này có vị lạ quá. Mẫu câu thanh toán tiền trong nhà hàng – Can I have my check / bill please? Cho tôi thanh toán tiền – I would like my check please. Cho tôi xin hóa đơn. – We’d like separate bills, please. Chúng tôi muốn tách hóa đơn. – Is service included? Có kèm phí dịch vụ chưa? – Can I get this to-go? Gói hộ cái này mang về. – Can I pay by credit card? Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không? – No, please. This is on me. Vui lòng tính tiền cho mình tôi thôi khi bạn muốn trả tiền cho tất cả mọi người. – Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right. Kiểm tra lại hóa đơn giúp tôi. Hình như có gì đó sai. – I think you’ve made a mistake with the bill. Tôi nghĩ là hóa đơn có sai sót gì rồi. Tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh trong thực đơn nhà hàng Mời bạn xem thêm tên gọi hoặc cách làm các món ăn bằng tiếng Anh tại Chuyên mục Món ăn tiếng Anh Trên đây là những mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho khách và nhân viên trong các tình huống tiêu biểu. Nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn và nâng cao sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh.

món hàng tiếng anh là gì