Từ vựng được xem là cơ sở để giao tiếp tiếng Anh. Không những thế, chỉ khi nắm được vốn từ vựng nhất định, bạn mới có thể học tiếp các kỹ năng khác như nghe, nói, đọc, viết. Do đó, bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng có vai trò vô cùng quan trọng. "Admire" là động từ tiếng Anh, mang nghĩa là "ngưỡng mộ" ai hay cái gì đó. tuy nhiên trong các trường hợp từ vựng vẫn đóng vai trò là một động từ. Với nghĩa chiêm ngưỡng, Admire dùng để diễn tả hành động nhìn vào thứ gì đó và nghĩ rằng nó hấp dẫn hoặc Từ điển Việt Anh - VNE. đóng vai trò then chốt trong. to hold a vital role in. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm Đặc Điểm. Nghĩa Của Từ Mice Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? Đặc Điểm. Ngày ni, du lịch không thể là nghỉ ngơi đối chọi thuần mà đã trở thành cơ hội hoàn hảo để chủ thể tìm tìm công ty đối tác, cải tiến và phát triển Thị Phần tiềm năng. Trong thuật ngữ ngành du Vai trò của amenities trong kinh doanh khách sạn Amenities là gì? Vai trò của amenities trong kinh doanh khách sạn Bởi Đình Anh Vũ Nếu là một nhân sự đang làm việc trong ngành khách sạn, bạn chắc chắn từng nghe đến "Amenities". Đây là một thuật ngữ được sử dụng rất thường xuyên trong ngành khách sạn. Vậy Amenities là gì? 1. Định nghĩa Conjunction là gì? Liên từ trong tiếng anh (Conjunctions) là một từ loại được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Đúng như tên gọi của nó, liên từ đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các từ, các nhóm từ, hay các câu lại với nhau. Định nghĩa Conjunction là gì? Ví dụ: She is beautiful and kind. She is both good and loyal 2. isPEv. Translations Context sentences Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Monolingual examples The wallet would act as a parking place for money which can simply be stored and topped up and used as per one's requirement. Britain however continues to act as though nothing has changed. Goalkeepers have been known to come out and act as strikers. Interestingly, the amino acids contained in apple cider vinegar act as an antidote. Chamomile tea contains glycine, which relaxes nerves and muscles and can act as a mild sedative and also help reduce any anxiety. This is also the first time that he will be taking on a role for a film. The 47-year-old adds that she has to feel a real passion to take on a role that requires her to travel. However, the actress admits that now she would be wary if asked to take on a role that required her to transform her body again. He never acknowledged that they had manipulated him into taking on a role that was vastly exaggerated. It's not uncommon for celebrities to later on take on a role of politics. thích chuyện trò adjectivevai trò của một vai kịch nouncáng đáng một vai trò verb More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bruce Berman và Steve Clark- Hall tham gia với vai trò điều hành sản Berman and Steve Clark-Hall served as executive được biết đến với vai trò Nolfox Memela trên một thế hệ Soapie nổi is known for role Noluntu Memela on a popular Soapie đảm nhận đầu tư và Erica Lee với vai trò điều hành sản is financing and Erica Lee is serving as executive nay, cả 4 thiết giáp hạm lớp Iowa được bố trí khắp trên nước Mỹ với vai trò tàu bảo tàng all four Iowa-class battleships are scattered across the United States serving as floating museum xuất hiện một thời gian ngắn với vai trò nhỏ trong loạt phim truyền hình năm 1954 Sherlock appeared briefly in small roles in the 1954 TV series những vai trò này họ có thể được phép truy cập vào các mục, chức năng của roles can then be allowed access to elements of the viên tốt nghiệp sẽ phù hợp với vai trò thu hẹp khoảng cách giữa nhân viên kỹ thuật và quản will fit roles that bridge the gap between technical and administration này quả rất giống với nhiều vai trò mới mà bạn có thể đã đảm nhận trong cuộc sống của mình much like other new roles that you might take on in your nữa, nó cũng sẽ yêu cầu lực lượng lao động hiện tại nâng cấp các kỹ năng vàkiến thức của họ để phù hợp với các vai trò công việc it will also require the current workforce to upgrade their skills andknowledge to match these newly created job sáng tạo, biên kịch và giám đốc sản xuất John Logan từ PennyDreadful tiếp tục trở lại với vai trò tương tự trong City of Dreadful” creator, writer,and executive producer John Logan will return in those same roles for“City of Angels.”.Thời gian làm việc trong ngànhkhiến họ trở nên phù hợp với vai trò cao cấp hơn là một lập trình viên time in the industrytypically makes them better suited to senior roles than a fresh-faced đã diễn xuất trong hơn 100 bộ phim với vai trò bao gồm nhiều thể loại, từ hài nhẹ đến kịch nghiêm acted in more than 100 films in roles covering a wide range of genres, from light comedy to serious được biết đến với vai trò là Brandon Walker trong chương trình truyền hình dài kỳ ban ngày của NBC“ Days of Our Lives” từ năm 1999 đến năm is known for his role as Brandon Walker on the NBC daytime soap opera Days of Our Lives from 1999 to tháng 8,diễn viên Dwayne Johnson được tuyển vào với vai trò diễn viên chính và quay phim dự định vào tháng 3 năm following August,actor Dwayne Johnson was cast into a lead role, with filming scheduled to begin in March nhiên, hiện nay,vật liệu này được tái sản xuất với vai trò làm đẹp trang trí cho không gian nội thất nghệ at the present, this material is re-produced with role to beautify decoration for artistic interior cũng được biết đến với vai trò của Jack Porter trong loạt phim truyền hình ABC, thiết kế nội thất tách biệt và khác biệt với vai trò của người trang trí nội thất, một thuật ngữ thường được sử dụng ở occupation of interior design is separate and distinct from the role of inside decorator, a term commonly used in the nhân viên thường có mặt với vai trò của cảnh sát nếu một khách hàng bằng cách nào đó làm phiền một hoặc nhiều khách khác trong cùng dãy buồng staff is often there to play the role of the police if a customer somehow annoys one or more other people in the pods mất hơn hai năm loay hoay với hai vai trò CEO và chủ tịch, và có ít thời gian để đưa ra chiến lược cho công spent more than two years juggling dual roles as CEO and chairman and was leftwith little time to address corporate gia đình ngôn ngữ XML là lớn vàlinh hoạt, với một vai trò rất lớn cho sự phát triển của trang định người nào phù hợp nhất với vai trò nào trong kế hoạch tiếp thị và xác định trách nhiệm của vai trò who would be the best fit for each role within your marketing plan, and define what that role's responsibilities will trung vào chứng minh rằng bạn phù hợp với vai trò hơn là cố gắng chứng minh với người phỏng vấn rằng bạn là siêu on demonstrating that you're fit for the role rather than trying to prove to the interviewer that you're mất hơn hai năm loay hoay với hai vai trò CEO và chủ tịch, và có ít thời gian để đưa ra chiến lược cho công spent more than two years juggling dual roles as CEO and chairman and was left with little time to address corporate vai trò là một nhạc trưởng, Fan sáng lập và là Giám đốc Âm nhạc đầu tiên của Dàn nhạc trẻ Metropolitan, một dàn nhạc trẻ nổi tiếng tại châu a conductor, Fan founded and acted as the first Music Director of the Metropolitan Youth Orchestra, a renowned youth orchestra in viên Indonesia được biết đến với vai trò của Xử Nữ trong vở opera xà phòng vai trò là đồng giám đốc, Tiến sĩ Shaughnessy tham gia vào việc thực hiện các sáng kiến chiến lược của his role as co-director of the IEC Dr. Shaughnessy supports the IEC in the implementation of strategic thiết kế nội thất tách biệt và khác biệt với vai trò của người trang trí nội thất, một thuật ngữ thường được sử dụng ở profession of interior design is separate and distinct from the role of the interior decorator, a term commonly used in the thể hiện sự nhiệt tình của bạn không chỉ với vai trò đang được quảng cáo, mà còn với chính tổ your enthusiasm for not only the role being advertised, but the organization nay, chúng được tái sản xuất với vai trò làm đẹp cho không gian nội thất nghệ the present, this material is re-produced with role to beautify decoration for artistic interior spaces. Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí,In January 1978 the Role Delineation Project was put into place,Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí,In January 1978 the Position Delineation Challenge was put into place,Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí,In January 1978 the Role Delineation Venture was put into place,Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí,In January 1978 the Function Delineation Mission was put into place,Nó thường bao gồm các vai trò và trách nhiệmcơ bản sau Người sáng tạo- chịu trách nhiệm tạo và chỉnh sửa nội often consists of the following basic roles and responsibilities Creator- responsible for creating and editing học này bao gồm mộtloạt các chủ đề bao gồm các vai trò cơ bản và trách nhiệm của một người chăm sóc, các vấn đề pháp lý và đạo đức cho nhân viên chăm sóc cũng như thông tin liên lạc và yêu cầu báo course covers a broadrange of topics including the fundamental role and responsibilities of a caregiver, legaland ethical issues for a care worker as well as communication and reporting EPITA, công nghệ máy tính và thông tin được coi là đối tượng cơ bản và luôn được đặt trong bối cảnh vai trò quản lý trong tương lai của học sinh và trong quan điểm của vị trí trách nhiệm của EPITA, computing and information technologies are consudered fundamental subjects and are always placed in the context of students' future managerial roleand within the perspective of their position of dạng cơ bản nhất, tự động hóa tiếp thị là một bộ công cụ được thiết kế để hợp lý hóa và đơn giản hóa một số trách nhiệm tốn thời gian nhất của vai trò tiếp thị và bán hàng hiện its most basic form, marketing automation is a set of tools designed to streamline and simplify some of the most time-consuming responsibilities of the modern marketing and sales hạnh phúc cho nhân dân của mình, trong việc đưa ra các biện pháp phát triển xã hội như là một phần của kế hoạch phát triển tổng hợp, động viên và phối hợp cũng như tập trung mọi nỗ lực trong nước nhằm mục đích này, đề xuất những thay đổi cơ cấu xã hội cần Government has the primary role and ultimate responsibility of ensuring the social progress and well-being of its people, of planning social development measures as part of comprehensive development plans, of encouraging and co-ordinating or integrating all national efforts towards this end and of introducing necessary changes in the social cơ sở đó, các giảng viên đã làm rõ vai trò, trách nhiệm của BPT thôn và sự cần thiết xây dựng tinh thần“ cần cù, tự lực, hợp tác” của cộng đồng thôn bản dựa trên điều kiện thực tiễn của 8 thôn thí điểm trong Chương that basis, the faculty has clarified the rolesand responsibilities of the board of village development andthe necessity to build the spirit of"diligence, self-reliance and cooperation" of village communities based on the practical conditions ofthe 8 pilot villages in the EPITA, công nghệ máy tính và thông tin được coi là đối tượng cơ bản và luôn được đặt trong bối cảnh vaitrò quản lý trong tương lai của học sinh và trong quan điểm của vị trí trách nhiệm của EPITA, computing and information technologies are viewed as essential subjects and are constantly put with regards to students' future administrative partand inside the point of view of their position of câu hỏi về cơ cấu tổ chức, vai trò tiềm năng của bạn ở trong đó, bản chất của công việc, các ranh giới quyền hạn, trách nhiệm tương lai của bạn và tiềm năng sự nghiệp, nhưng tránh nêu lên vấn đề tiền lương hoặc lợi ích ban đầu trong quá trình questions about the organizational structure, your prospective role in it, the nature of the job, the lines of authority, your future responsibilities and career potential, but avoid raising the issue of salary or benefits early in the nhiệm đối với các chức năng thư viện cụ thể hoặc đối tượng được phổ biến ngay cả trong bài viết cơ bản, và phát triển các kỹ năng và chuyên môn thông qua vai trò ngày càng chuyên môn hoặc tiên tiến đều đặn sẽ thúc đẩy triển vọng nghề for specific library functions or subjects is common even in basic level posts, and developing skills and expertise through increasingly specialised or advanced roles will steadily advance career nguyên tắc và quyền cơ bản trong lao động này giữ vai trò quan trọng trong nhiều chính sách về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR của nhiều tập đoàn đa quốc fundamental principles and rights at work are also pivotal to corporate social responsibilityCSR policies of many multi-national không phải nói về một cho một kế hoạch khổng lồ, mạnh mẽ, nhưng tôi ủng hộ một kế hoạch đi vào khiêmtốn hơn có thể đóng vai trò như một hướng dẫn sử dụng cơ bản và giữ cho bạn chịu trách nhiệm về những con số cụ not one for a giant, robust plan nobody will access, but I do advocate a moremodest go-to plan that can act as your basic instruction manual and hold you accountable to specific EPITA, công nghệ máy tính và thông tin được coi làđối tượng cơ bản và luôn được đặt trong bối cảnh vai trò quản lý trong tương lai của học sinh và trong quan điểm của vị trí trách nhiệm của EPITA, computing and information technologies are considered fundamental subjects and are always placed in the context of students' future managerial roles and positions of cơ bản, nếu Chính phủ từ bỏ vai trò là người đỡ đầu các dự án cơ sở hạ tầng và các dịch vụ cơ bản và thay vào đó là trách nhiệm với khu vực tư nhân, mọi người sẽ bắt đầu đặt câu hỏi về sự hữu ích của nhà nước độc tài độc Đảng, theo các nhà phê fundamentally, if the government relinquishes its role as the benefactor of infrastructure projects and basic services, and hands responsibility instead to the private sector, people will begin to question the usefulness of a one-party authoritarian state, critics mô hình chia sẻ trách nhiệm, AWS chịu trách nhiệm bảo mật cho cơ sở hạ tầng cơ bản hỗ trợ cho đám mây, trong khi khách hàng và đối tác APN, với vai trò là bên kiểm soát dữ liệu hoặc bên xử lý dữ liệu, chịu trách nhiệm về bất kỳ dữ liệu cá nhân nào mà họ đưa lên đám the shared responsibility model, AWS is responsible for securing the underlying infrastructure that supports the cloud, and customers and APN partners, acting either as data controllers or data processors, are responsible for any personal data they put on the nhà nghiên cứu đang tìm kiếm vai trò của các quá trình viêm," sự nhạy cảm chéo" giữa các dây thần kinh bàng quang và ruột, và các rối loạn chức năng hệ thần kinh trung ương khác để hiểu rõ hơn về các yếu tố cơ bản chịu trách nhiệm cho sự khởi phátvà duy trì các bệnh mãn tính are looking into the role of inflammatory processes, a"cross-sensitization" among the nerves of the bladder and the bowel, and other central nervous system dysfunction to better understand the underlying factors responsible for the initiation and maintenance of these chronic có lẽ đưa ra các yêu cầu cơ bản về các trách nhiệm của từng trong số các vai trò đó như các nhà xuất bản phải làm cho dữ liệu sẵn sàng ở dạng máy đọc được nhưng cung cấp cho tương lai tính mềm dẻo bằng việc nêu các tiêu chuẩn và các chỉ dẫn sẽ được chỉ định qua các tư liệu riêng rẽ được xuất bản ngoài sự làm luật would give basic requirements for the responsibilities of each of these roleseg that publishers must make the data available in machine-readable form but provide for future flexibility by stating that standards and guidelines will be specified through separate materials published outside bảo chất lượng là trách nhiệm hàng đầu của các cơ sở giáo dục đại học, dù các cơ sở đảm bảo chất lượng bên ngoài đóng một vai trò cơbản trong việc thúc đẩy một văn hóa chất lượng thông qua sự đánh giá các chương trình và rà soát lại các cơ chế đảm bảo chất lượng của cơ assurance is primarily the responsibility of higher education institutions, although external quality assurance bodies play an essential role in fostering a culture of quality through the assessment of programmes and reviews of institutional quality assurance vai trò là cơ quan thông báo, BSI cũng là cộng sự tham gia các dự án giám định được thực hiện ở Trung Quốc và Nhật Bản với SISE và NETEC, hai trong số đó là các nhà chức trách chịu trách nhiệm về vấn đề thang addition to its Notified Body status, BSI is also a partner for joint testing projects conducted in China and Japan with SISE and NETEC, two of the main authorities for thành lập ra Tòa án Hình sự Quốc tế đã không may không giúp thúc đẩy cuộc chiến chống lại khôngbị trừng phạt đối với những người chịu trách nhiệm về những tội ác bạo lực nghiêm trọng nhất đối với các nhà báo, mặc dù các nhà báo đóng một vai trò cơ bản trong việc cung cấp thông tinvà phát hành báo trong xung đột vũ trang trong nước và quốc International Criminal Court's creation has unfortunately not helped advance the fight against impunity for those responsible for the most serious crimes of violence against journalists, although journalists play a fundamental role in providing information and issuing alerts during domestic and international armed Công ước Cấm Vũ khí Hóa họcvàbản ghi nhớ về phá hủy vũ khí hóa học bị bỏ lại mà Trung Quốc và Nhật Bản đều ký kết năm 1999, Tokyo sẽ chịu trách nhiệm về kinh phí, công nghệ, chuyên môn và cơ sở hạ tầng, trong khi Bắc Kinh chỉ đóng vai trò hỗ accordance with the Convention on the Banning of Chemical Weapons and the memorandum on the destruction of abandoned chemical weapons signed by China and Japan in 1999, Japan will offer all necessary funds, technology, expertise and facilities, and China will provide assistance. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Từ nguyên Cách phát âm Danh từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Từ nguyên[sửa] vai +‎ trò. Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn vaːj˧˧ ʨɔ̤˨˩jaːj˧˥ tʂɔ˧˧jaːj˧˧ tʂɔ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh vaːj˧˥ tʂɔ˧˧vaːj˧˥˧ tʂɔ˧˧ Danh từ[sửa] vai trò Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó. Vai trò của người quản lí. Giữ một vai trò quyết định. Dịch[sửa] Tiếng Anh role, part Tham khảo[sửa] "vai trò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng Việt

vai trò tiếng anh là gì