Chuẩn đầu ra hệ Đại học; Chuẩn đầu ra hệ Cao Đẳng; Tuyển sinh . Đề án tuyển sinh Thông báo v/v công bố điểm trúng tuyển các phương thức xét tuyển các ngành ĐH, CĐ GD Mầm non năm 2022 (2022-09-16) >> xem thêm. Trường Đại học Tiền Giang mong muốn được hợp tác Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021 Xem theo trường Xem theo ngành Xem theo điểm Đại học Tiền Giang (TTG) Địa chỉ: 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang Điện thoại: 0273 3 872 624 0273 6 250 200 Website: E-mail: daihoctg@tgu.edu.vn Phương thức tuyển sinh năm 2021 Hệ Khối thi Từ ngày 19/10 đến 21/10/2022, nữ công đoàn viên Trường Đại học An Giang đã đồng loạt mặc áo dài đến công sở để hưởng ứng hoạt động "Nét đẹp của phụ nữ trong trang phục áo dài" do Công đoàn Trường phát động. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019. Trường đại học tiền giang tuyển sinh1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu. N3wnNo. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ – Hà Nội Khoa Ngoại ngữ – Tầng 12A tòa Hồ Gươm Plaza, Số 102 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP Hà Nội – Tel – Tp Hồ Chí Minh Số 18 đường số 10 cư xá Ra Đa Phú Lâm, TP. HCM – Tel – Nam Định Số 126 Lê Hồng Phong – Phường Phan Đình Phùng – Tp Nam Định – Tel Email tuyensinhquocgia102 website Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2022 - điểm chuẩn TGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tiền Giang năm học 2022 -2023 cụ thể như sau Trường đại học Tiền Giang mã trường TTG đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển bằng các phương thức xét điểm thi TN THPT, phương thức xét điểm học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực các ngành Đại học, Cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2022 tại Trường Đại học Tiền Giang, như sau Điểm sàn đại học Tiền Giang năm 2022 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi TN THPT điểm xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi TN THPT đối với các ngành đào tạo trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Trường như sau Điểm chuẩn học bạ đại học Tiền Giang 2022 Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Tiền Giang 2022 Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 Trường đại học Tiền Giang mã trường TTG đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang 2021 xét theo điểm thi Trường đại học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 xét tuyển bổ sung Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo xét tuyển bổ sung đợt 3 các ngành trình độ Đại học hệ chính quy năm 2021, như sau Điểm sàn đại học Tiền Giang 2021 Ngày 27/8, điểm nhận hồ sơ xét tuyển điểm sàn vào trường Đại học Tiền Giang đã chính thức được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau Điểm chuẩn đại học Tiền Giang xét học bạ 2021 Ngày 20/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm xét trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, cụ thể như sau Điểm chuẩn trường Tiền Giang 2020 Trường đại học Tiền Giang mã trường TTG đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường đại học TGU 2020 xét theo điểm thi THPT Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 Cao đẳng Điểm chuẩn trường đại học TGU xét học bạ 2020 Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01 D01; C00 21 Trình độ Đại học 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học 3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học 9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học 20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng Điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2019 Năm 2019, trường đại học Tiền Giang ngừng tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước. Điểm chuẩn đại học TGU 2018 Trường đại học Tiền Giang mã trường TTG đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340301 ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 2 7340101 ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 3 7340201 ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 4 7310101 ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 5 7420201 ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 6 7460112 ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 7 7480201 ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 8 7480104 ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 9 7510103 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 10 7510201 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 11 7510303 ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 12 7510203 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 13 7540101 ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14 Xét điểm thi THPT 14 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 15 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 16 7229030 ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 17 7229040 ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 18 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15 Xét điểm thi THPT 19 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 Xét điểm học bạ Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tiền Giang năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây​​​ Xem điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - ĐHQGHN 2021 chính thức Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Tiền Giang năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 1. Phương thức xét học bạ THPT 2. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15 20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18 20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 18 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học - 2 7140209 Sư phạm Toán - 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn - 4 7340301 Kế toán - 5 7340101 Quản trị Kinh doanh - 6 7340201 Tài chính ngân hàng - 7 7310101 Kinh tế - 8 7380101 Luật - 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm - 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản - 11 7620105 Chăn nuôi - 12 7420201 Công nghệ Sinh học - 13 7620112 Bảo vệ thực vật - 14 7480201 Công nghệ Thông tin - 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí - 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - 19 7229040 Văn hóa học - 20 7810101 Du lịch - 21 51140201 Giáo dục mầm non - Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01 D01; C00 21 Trình độ Đại học 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học 3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học 9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học 20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340301 ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 2 7340101 ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 3 7340201 ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 4 7310101 ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 5 7420201 ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 6 7460112 ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 7 7480201 ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 8 7480104 ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 9 7510103 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 10 7510201 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 11 7510303 ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 12 7510203 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 13 7540101 ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14 Xét điểm thi THPT 14 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 15 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 16 7229030 ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 17 7229040 ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 18 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15 Xét điểm thi THPT 19 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 Xét điểm học bạ Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7220330 Văn học C00; D01; D14; D78 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D90 11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 14 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D08 17 15 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D08 17 Các ngành đào tạo cao đẳng - 18 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 19 51140201 Giáo dục Mầm non. M01 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2010 Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tiền Giang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT Giáo dục Tiểu học / / 24 Sư phạm Toán học / / Sư phạm Ngữ văn / / Kế toán / Quản trị kinh doanh / 20 Tài chính – Ngân hàng / 20 Kinh tế / Luật / Công nghệ thực phẩm 614 15 Nuôi trồng thủy sản 18 / 15 Chăn nuôi 18 / 15 Công nghệ sinh học 18 / 15 Bảo vệ thực vật 18 669 15 Công nghệ thông tin 617 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 614 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 720 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 / 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 634 15 Văn hóa học 18 / Du lịch 18 / 19 Giáo dục mầm non Cao đẳng / / 17 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Tiểu học / 20 Sư phạm Toán học / 19 Sư phạm Ngữ văn / 19 Kế toán 15 21 17 Quản trị kinh doanh 15 21 17 Tài chính – Ngân hàng 19 15 Kinh tế 13 15 15 Luật 14 21 15 Công nghệ thực phẩm 16 15 Nuôi trồng thủy sản 13 15 15 Chăn nuôi 13 15 15 Công nghệ sinh học 13 26 15 Bảo vệ thực vật / 15 15 Công nghệ thông tin 20 16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 13 15 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15 15 Văn hóa học 13 19 15 Du lịch 14 21 15 Giáo dục mầm non Cao đẳng / 17

đại học tiền giang điểm chuẩn